Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 14 - Tiết 40 - Bài 1 : Làm quen với số nguyên

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 14 - Tiết 40 - Bài 1 : Làm quen với số nguyên

_ HS biết được nhu cầu cần thiết ( trong toán học và thực tế ) phải mở rộng tập N thành tập số nguyên

_ Hs nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các VD thực tiễn .

_ Biết biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số

_ Rèn luyện kỹ năng liên hệ giữa thực tế và toán học .

II/ Chuẩn Bị :

GV : Bảng phụ .

HS : Xem trước bài học ở nhà .

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 14 - Tiết 40 - Bài 1 : Làm quen với số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :1/9/07	Tuần : 14	Khối: 	6	Môn : 	SH	 Tiết : 	040	
Chương II : SỐ NGUYÊN
Bài 1 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN
I/ Mục Tiêu :
_ HS biết được nhu cầu cần thiết ( trong toán học và thực tế ) phải mở rộng tập N thành tập số nguyên 
_ Hs nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các VD thực tiễn .
_ Biết biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số 
_ Rèn luyện kỹ năng liên hệ giữa thực tế và toán học .
II/ Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ .
HS : Xem trước bài học ở nhà .
III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
1/. ÔĐL , KTBC :
â Mở đầu: 
Ä Phép trừ các số tự nhiên thực hiện được khi nào ?
Ä {GV cho hs làm một số phép trừ các số tự nhiên, có 1 câu thực hiện không được}
- Có phải phép trừ các số tự nhiên luôn luôn thực được không ?
à GV giới thiệu: Do phép trừ các số tự nhiên không phải luôn luôn thực hiện được nên người ta đã mở rộng tập hợp N thành tập hợp mới mà trong đó phép trừ luôn thực hiện được, đó là tập hợp các số nguyên. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm mà ta sẽ học tiết này.
2/. Bài Mới :
HĐ 1 : 
Gv : Khi viết – 30C có nghĩa là gì ? Vì sao phải viết dấu “ – ” đằng trước ? Sau đây ta xét 1 vài VD .
Gv : Các em có bao giờ thấy cách viết : – 1 ; – 2 ; – 3 ; . Ơû đâu chưa ? các số đó đọc như thế nào ? 
Gv : Để do nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì ? 
Gv : Nhiệt độ của nước đá là bao nhiêu độ ? 
Nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu độ ? 
Vậy : Khi viết – 30C có nghĩa là gì ? 
Gv : Bảng phụ : Cho Hs thực hiện ? 1 
Gv : Yêu cầu Hs làm ? 2
Số nguyên âm còn dùng để chỉ độ dưới mực nước biển .
Gv : Gọi Hs đọc VD 3 
Số nguyên âm trong VD 3 dùng để chỉ ? 
Gv : Trong các câu của ? 3 người nào có tiền , người nào thiếu nợ ?
Hs : Lắng nghe .
Hs : Nhiệt kế .
Nhiệt độ của nước đá là 00C 
Nhiệt độ nước đang sôi là 1000C 
Nhiệt độ 3 độ dưới 00C
Hs : Đứng tại chổ đọc nhiệt độ của các thành phố .
1 Hs đọc VD 2 .
1 Hs đọc VD .
Dùng để chỉ số tiền thiếu .
Oâng Bảy , Bà Năm có tiền , Cô Ba thiếu nợ 
1/. Các VD : 
Trong thực tế bên cạnh các số tự nhiên , người ta còn dùng các số với dấu “ – ” đằng trước , như : – 1 ; – 2 ; – 3 ; . ( đọc là âm 1 , âm 2 , âm 3 hoặc trừ 1 , trừ 2 , trừ 3 .. ) . Những số như thế gọi là số nguyên âm .
VD 1 : ( SGK )
Nhiệt độ dưới 00C được viết với dấu “ – ” đằng trước .
Nhiệt độ 3 độ dưới 00C đwocj viết là – 30C .
? 1 
VD 2 : ( SGK ) 
Để đo độ cao thấp ở các địa điểm khác nhau trên trái đất , người ta lấy mực nước biển làm chuẩn , nghĩa là quy ước độ cao của mực nước biển là 0 m .
VD 3 : ( SGK ) 
Số nguyên âm được dùng để chỉ số tiền nợ .
HĐ 2 : 
Gv : YC Hs vẽ hình tia số , kéo dài tia số về phía bên trái ta được trục số và ta có thể biểu diễn các số nguyên âm trên phần hình vẽ đó .
Gv : Hình vừa mới vẽ gọi là trục số .
Gv : Người ta có thể vẽ trục số theo chiều đứng ( H . 34 ) 
Gv : Vẽ sẵn H . 33 cho Hs lên bảng điền số vào các điểm A , B , C , D .
1 Hs lên bảng vẽ hình .
2/. Trục số : 
Trên trục số điểm O gọi là điểm gốc .
Chiều từ trái sang phải là chiều dương .
Chiều từ phải sang trái là chiều âm .
? 4 
3/. Củng Cố :
_ Số tự nhiên và các số nguyên âm tạo thành một tập hợp , tập hợp đó có tên là gì ? 
_ Số nguyên âm được dùng trong những trường hợp nào ?
_ Số nguyên âm nằm ở vị trí nào so với số 0 trên trục số ?
_ Cho Hs quan sát bảng phụ làm BT 1 , 2 / 68 .
4/. Hướng Dẫn Ở Nhà :
_ Xem lại nội dung bài học .
_ BTVN : 4 ,5 / 68 .
_ Xem trước bài mới .

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 040.doc