Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 11 - Tiết 33 - Luyện tập (Tiếp theo)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 11 - Tiết 33 - Luyện tập (Tiếp theo)

1. Kiến thức : HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.

 2. Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN. Vận dụng trong việc giải bài toán đố.

 3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi làm BT.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Hoạt động trên lớp :

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 11 - Tiết 33 - Luyện tập (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11	Ngày soạn :
Tiết : 33	Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 
	2. Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN. Vận dụng trong việc giải bài toán đố.
	3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi làm BT.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
8’
12’
15’
9’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu cách tìm ƯCLN (qui tắc).
Tìm ƯCLN (30; 105) ?
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-BT 146, SGK trang 57 :
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 M x, 140 M x và 10 < x < 20
-GV : 112 M x, 140 M x chứng tỏ x quan hệ với 112, 140 như thế nào ?
-Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm như thế nào ?
-Kết quả bài toán x thỏa điều kiện gì ?
-BT 147, SGK trang 57 :
Cho hs hoạt động nhóm.
a). Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có a là ước của 28.
a là ước của 36 và a > 2
b). Cho hs tìm a.
c). Mai, Lan mua được bao nhiêu hộp bút ?
-BT 148, SGK trang 57 :
(Treo bảng phụ BT 57)
-Tìm mối liên quan đến các bài đã làm để giải nhanh. 
 Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội nũ dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. 
Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
4. Củng cố : 
- Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3 : Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. 
 ƯCLN (30; 105) = 3 . 5 = 15
-HS đọc kỹ đề bài.
-x ƯC (112; 140)
Tìm ƯCLN (112; 140) sau đó tìm các ước của 112; 140.
Thỏa đk : 10 < x < 20
-HS giải :
ƯCLN (112; 140) = 28
ƯC (112; 140) = 1; 2; 4; 7; 14; 28
Vì 10 < x < 20
Vậy x = 14; thỏa mãn điều kiện.
-HS giải theo nhóm, đại diện nhóm trình bày :
a). a là ước của 28 (hay 28 M a)
 a là ước của 36 (hay 36 M a)
 a > 2
b). a ƯC (28; 36) và a > 2
ƯCLN (28; 36) = 4
ƯC (28; 36) = 1; 2; 4
Vì a > 2 Þ a = 4 thỏa mãn điều kiện đề bài.
c). Mai mua 7 hộp bút.
 Lan mua 9 hộp bút.
-HS phân tích đề.
-HS độc lập giải :
Số tổ nhiều nhất là :
 ƯCLN (48; 72) = 24
Số nam : 48 : 24 = 2 (nam)
Số nữ : 72 : 24 = 3 (nữ)
-BT 146, SGK trang 57 :
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 M x, 140 M x và 10 < x < 20
-BT 147, SGK trang 57 :
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2.
a). Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa số a với mỗi số 28, 36, 2.
b). Tìm số a nói trên.
c). Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? 
-BT 148, SGK trang 57 :
 Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội nũ dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. 
Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
5. Dặn dò : (1’)
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị bài : Bội chung nhỏ nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 33.doc