Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 32: Luyện tập 1

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 32: Luyện tập 1

Củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.

 - Củng cố cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua cách tìm ước chung lớn nhất.

2. Kỹ năng:

 Quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Tư duy lô gíc, hứng thú tìm hiểu kiến thức.

II/ Đồ dùng:

 - GV: Bảng phụ bài 142; MTBT.

 - HS: Ôn bài cũ + BTVN

III/ Phương pháp:- Phương pháp phân tích, tổng hợp.

 

doc 12 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1778Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 32: Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 32. LUYỆN TẬP 1
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
	- Củng cố cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua cách tìm ước chung lớn nhất. 
2. Kỹ năng:
	 Quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, hứng thú tìm hiểu kiến thức. 
II/ Đồ dùng:
	- GV: Bảng phụ bài 142; MTBT.
	- HS: Ôn bài cũ + BTVN
III/ Phương pháp:- Phương pháp phân tích, tổng hợp.
 - Phương pháp khăn trải bàn.
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ ( Thời gian: 5 phút).
HS1: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì
Làm bài tập 141/56
HS1: Lên bảng trả lời câu hỏi
Bài 141 
8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau và cả hai đều là hợp số 
HS2: Quy tắc tìm ước chung của hai hay nhiều số
Áp dụng: Tìm ƯCLN(15,30,90)
aHS2: Lên bảng trả lời câu hỏi
15 = 3.5; 30 = 2.3.5; 90 = 2.32.5
=> ƯCLN(15,30,90) = 3.5 = 15
- GV đánh giá, nhận xét , sửa sai và cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập 
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 40 phút.
d) Tiến hành:
? Bài tập 142 yêu cầu gì
? Nêu cách làm
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách xác đinh số lượng các ước của một số để kiểm tra ƯC vừa tìm 
- Yêu cầu HS làm bài 143
? Tìm a như thế nào 
- Yêu cầu HS làm bài 144
? Tìm ƯC(144,192) >20 ta làm như thế nào 
- Yêu cầu HS đọc bài tập 145
? Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là gì 
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- GV đánh giá, nhận xét.
- Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC
- Sử dụng quy tắc tìm ƯCLN
- Tìm ƯC thông qua ƯCLN
- 3 HS lên bảng làm 
- HS nhắc lại cách xác định các ước của một số 
a là ƯCLN(420,700)
Tìm ƯCLN(420,700)
Tìm ƯCLN(144,192)
Tìm ƯC(144,192)
Chọn số > 20
- HS đọc bài tập 145
Là ƯCLN(75,105)
- 1 HS lên bảng làm
- HS cùng giải và nhận xét
I. Dạng I. Tìm ƯCLN
Bài 142/56
a) ƯCLN(16,24) = 8
=> ƯC(16,24) = 
b) ƯCLN(180,234)= 18
=> ƯC(180,234) = 
c) ƯCLN(60,90,135) = 15
=> ƯC(60,90,135) = 
Bài 143/56
ƯCLN(420,700) = 140 
=> a = 140 
Bài 144/56
ƯCLN(144,192) = 48
ƯC(144,192) = 
Vậy các ƯC(144;192) > 20 là 24 và 48
II. Dạng II. Bài toán thực tế
Bài 145/56
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN(75,105) = 15
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 cm
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn bài vừa học.
	- Làm bài tập: 146 đến 148/ 57
 - Hướng dẫn bài tập 146: 
 + Bước 1: Vì
 + Tìm ƯCLN(112; 140)
 + Tìm ƯC(112; 140) thông qua ƯCLN và 10 < x < 20
Ngày soạn: Ngày giảng: 
Tiết 33. LUYỆN TẬP 2
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
	- Củng cố cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua cách tìm ước chung lớn nhất. 
2. Kỹ năng:
	- Tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN
	- Vận dụng vào giả các bài toán đố	
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, hứng thú tìm hiểu kiến thức. 
II/ Đồ dùng:
	- GV: Bảng phụ bài 142; MTBT.
	- HS: Ôn bài cũ + BTVN
III/ Phương pháp:- Phương pháp phân tích, tổng hợp.
 - Kĩ thuật khăn trải bàn.
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ
 (Thời gian: 5 phút).
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
HS1: Lên bảng trả lời 
HS2: Nêu cách tìm ƯC qua cách tìm ƯCLN
HS2: Lên bảng trả lời
- GV đánh giá, nhận xét , sửa sai và cho điểm.
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 40 phút.
d) Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 146
? Tìm x như thế nào, x có quan hệ gì với 112 và 140
? x phải thoả mãn điều kiện gì 
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV đánh giá, nhận xét
- Yêu cầu HS đọc bài tập 147
- Tìm mối quan hệ của a với 28, 36 và 2
? Từ đó a là gì của 28 và 36
? Tìm số hộp bút Mai và Lan mua như thế nào 
- Cho HS hoạt động nhóm(5 phút)
- Sử dụng kĩ thuật khăn trải bài
- Yêu cầu HS làm bài 148
- Yêu cầu HS tìm mối liên quan đến các dạng bài tập ở trên để áp dụng làm 
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- GV đánh giá, nhận xét
 Giới thiệu thuật toán Ơcơlít tìm ƯCLN của hai số 
- GV hướng dẫn HS thực hiện
+ Chia số lớn cho số nhỏ
+ Nếu phép chi có dư thì lấy số chia chia cho số dư
+ Nếu phép cha này còn dư thì lấy số cha mới chia cho số dư mới
+ Cứ tiếp tục làm đến khi số dư bằng 0 thì dừng lại số dư cuối cùng là ƯCLN phải tìm 
- áp dụng tìm ƯCLN(48,72)
x ƯC(112,140)
10 < x < 20
1 HS lên bảng giải
- HS cùng giải và nhận xét
- HS đọc bài 147
- 1 HS tìm 28 a; 36 a, a > 2
a ƯC(28,36)
- HS hoạt động nhóm 
- HS báo cáo.
- HS HĐ cá nhân làm bài 48
- 1 HS lên bảng làm 
- HS cùng giải và nhận xét
- HS làm theo hướng dẫn của GV
72
48
48
24
0
2
Vậy ƯCLN(48,72) = 24
1. Luyện tập 
Bài 146/57
112 x; 104 x
 =>x ƯCLN(112,140)=28
ƯC(112,140) 
= 
Vì: 10 < x < 20
Vậy x = 14 thoả mãn điều kiện đầu bài 
Bài 147/57
a) a là Ư(28); a là Ư(36); a > 2 
b) Từ a => a ƯC(28,36)
và a > 2
ƯC(28,36) = 
Vì a > 2 => a = 4 thoa mãn yêu cầu bài toán
c) Mai mua được 7 hhọp
 Lan mua được 9 hộp
Bài 148/57
Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48,72) = 24
Khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 ; 24 = 2
Và mỗi tổ có số nữ là 
72 ; 24 = 3
2. Thuật toán Ơcơlít ìm ƯCLN của hai số
- Tìm ƯCLN(135,105)
135
105
105
30
1
30
15
3
0
2
Vậy: ƯCLN(135,105) = 15
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Làm bài 182;184;186 (SBT)
	- Nghiên cứu trước ở nhà bài: Bội chung nhỏ nhất
Ngày soạn: 30/ 10/ 2011 Ngày giảng:
Tiết 34. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Hiểu thế nào là bội chung nhỏ nhất của nhiều số.
- Biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyến tố.
- Biết phân biệt qui tắc tìm bội chung nhỏ nhất với qui tắc tìm ước chung lớn nhất.
2. Kỹ năng:
- Tìm được bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Phân biệt được điểm khác nhau giữa các bước tìm bội vhung nhỏ nhất và tìm ước chung lớn nhât.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tìm bội chung nhỏ nhất.
II/ Đồ dùng:
	- GV: Bảng phụ các bước tìm ước chung; MTBT
	- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/ Phương pháp:
 Phương pháp phân tích, tổng hợp. Kĩ thuật tư duy, động não.
I V/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động: Kiểm tra ( 5 phút) (Thời gian: 5 phút).
HS1: + Tìm B(4) và B(6) 
 + Tìm phần tử chung của B(4), B(6)
(4) = 
B(6)= 
BC(4,6)= 
GV đánh giá, nhận xét cho điểm, ĐVĐ
- HS cùng nhận xét
3. Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu bội chung nhỏ nhất
a) Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số. 
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút.
d) Tiến hành: 
- GV đưa ra ví dụ
? Tìm BC(4,6) em làm như thế nào 
? Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4,6) là số nào 
- GV giới thiệu kí hiệu tập hợp BCNN của a,b
? Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số 
? BC(4,6) và BCNN(4,6) có mối quan hệ với nhau như thế nào
- GV gọi 1 HS đọc nhận xét
- Yêu cầu HS tìm:
BCNN(5,1) = ?
BCNN(4,6,1) = ? 
? Bội chung của một số với số 1 bằng gì
HS quan sát ví dụ
+ Tìm B(4) và B(6) 
+ Tìm phần tử chung của B(4), B(6)
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung là số 12
- HS lăng nghe và ghi vào vở
- HS phát 
+ Tất cả các BC(4,6) đêù là bội của BCNN
-1 HS đọc nhận xét 
BCNN(5,1) = 5
BCNN(4,6,1)
 =BCNN(4,6)
- Bội chung nhỏ nhất của một số với 1 bằng chính số đó
1. Bội chung nhỏ nhất
a) Ví dụ
Tìm BC(4,6)
B(4) = 
B(6)= 
BC(4,6)= 
BCNN(4,6)= 12
b) Định nghĩa(SGK- 57)
c) Nhận xét(SGK-57)
d) Chú ý(SGK-57)
3.2 . Hoạt động 2. Tìm bội chung bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
a) Mục tiêu: HS biết được cách tìm BCNN của hai hay nhiều số. 
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút. 
d) Tiến hành: 
- Yêu cầu HS phân tích các số 24,40,168 ra thừa số nguyên tố 
? Để chia hết cho 3 số 24,40,168 thì BCNN của 3 số phải chứa những thừa số nào 
- GV giới thiệu các thừa số chung và riêng
- Yêu cầu HS lập tích các thừa số vừa chọn => BCNN
? Nêu các bước tìm BCNN 
- Yêu cầu HS làm ?1
- GV gọi 3 HS lên bảng 
làm
- GV nhận xét và cùng sửa sai.
24 = 23.3
40 = 23.5
168 = 23.5.7
23; 3; 5 và 7
- HS lắng nghe
23 . 3 . 5 . 7 = 840
- HS nêu các bước tìm BCNN (SGK-58)
- HS HĐ cá nhân làm ?1
- 3 HS lên bảng làm 
24 = 23.3
40 = 23.5
168 = 23.5.7
23; 3; 5 và 7
- HS lắng nghe
2. Tìm bội chung bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
a) Ví dụ
Tìm BCNN(24,40,168)
24 = 23.3
40 = 23.5
168 = 23.5.7
BCNN(24,40,168) = 23.3.5.7 = 840
b) Các bước tìm BCNN(SGK-58)
?1
a) BCNN(8,12)
8 = 23; 12 = 22.3
BCNN(8,12) = 23.3 = 24
b) BCNN(5,7,8) = 5.7.8 vì (5,7,8) là các số nguyên tố cùng nhau 
c) BCNN(48,16,12) = 48 vì 48 16; 48 12
3.3 Hoạt động 3. Cách tìm BC thông qua tìm BCNNa) Mục tiêu: HS biết cách tìm ước chung của hai hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN. 
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút.
d) Tiến hành: 
 - GV đưa ra ví dụ 
? chứng tỏ x có quan hệ gì với 24, 40, 168
- Yêu cầu HS tìm BCNN(24,40,168)
- Yêu cầu HS tìm B(840)
- HS quan sát ví dụ
x BCNN(24,40,168)
BCNN(24,40,168) = 840
BC(24,40,168) = 
= 
3.Các tìm BC thông qua BCNN
a) Ví dụ: Cho 
x BCNN(24,40,168)
- BCNN(24,40,168) = 840
- BC(24,40,168) = 
A = 
b) Nhận xét (SGK-59)
3.4 Hoạt động 4. Luyện tập
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 10 phút. 
d) Tiến hành: 
- Yêu cầu HS làm bài 149
? Nêu cách giải bài 149
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu HS làm bài 150
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- GV đánh giá, nhận xét
 Và bổ sung
- HS HĐ cá nhân làm bài 149
- HS nêu cách giải
- 2 HS lên bảng làm 
- HS HĐ cá nhân làm bài 150
- 2 HS lên bảng làm
- HS cùng giải và nhận xét
4. Luyện tập
Bài 149/59
a) BCNN(60,280)
60 = 23.3.5
280 = 23.5.7
BCNN(60,280) = 23.3.5.7 = 840
c) BCNN(13,15) = 13.15 = 195 Vì 13 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 150/59
a) BCNN(10,12,15)
10 = 2.5
12 = 22.3
15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60
b) BCNN(8,9,11) = 8.9.11 = 792 Vì (8,9,11) nguyên tố cùng nhau
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc các bước tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số 
	- Làm các bài tập: 151,152,153,154,155 (SGK-59,60)
 - Hướng dẫn bài tập 15:
Ngày soạn: 04/11/2011 Ngày giảng:
Tiết 35. LUYỆN TẬP 1.
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN.
	2. Kỹ năng: Tìm BC và BCNN
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II/ Đồ dùng -  ...  của lớp 6C là a. Mà, a chia hết cho 2, 3, 4, 8 => a BC(2,3,4,8) và 
 35 a 60
 Ta có: BCNN(2,3,4,8) = 24
=>BC(2,3,4,8)=
Vậy a = 48, do đó HS lớp 6C là 48 học sinh
I4 Hướng dẫn về nhà:
Bài tập về nhà: Bài 155; 156. 157 (SGK -Tr 60 ) + Hướng dẫn bài 156 ; x BCNN (12,21,28), cách làm như bài 153
+ Hướng dẫn bài 155 ; Tìm BCNN (a,b); ƯCLN(a, b) rồi điền vào bảng, sau đó lập mối liên hệ
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
300
420
50
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000`
420
2500
b) ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b
Ngày soạn: 04/11/2011 Ngày giảng:
Tiết 36. LUYỆN TẬP 2.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN
	- Tìm BC thông qua BCNN.
2. Kỹ năng: Tìm BC và BCNN. Vận dụng cách tìm BC và BCNN trong các bàI toán đơn giản. 
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
	- GV: Bảng phụ bài tập 158
	- HS: Bài tập về nhà.
III/ Phương pháp:
- Phương pháp phân tích, tổng hợp.
- Kĩ thuật tư duy, động não.
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ ( Thời gian: 5 phút).
? Phát biểu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số .
 Áp dụng : tìm BCNN( 10,12 )
- HS trả lời; BCNN( 10,12,15 ) = 22.5.3 = 60
? Tìm BC thông qua BCNN như thế nào 
- HS2: Lên bảng trả lời câu hỏi
- GV đánh giá, nhận xét , sửa sai và cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập 
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập về BCNN và BC.
b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ.
c) Thời gian: 40 phút.
 d) Tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc bài 156
? x có quan hệ gì với 12, 21, 28
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Gv nhận xét sửa sai (nếu có)
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán 157
- Gọi số ngày hai bạn cùng trực nhật là a thì a có quan hệ gì với 10, 12
? Hãy tìm BCNN(10, 12)
- GV nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài toán 158
? Nội dung của bài 158 và bài 157 có gì khác nhau
? Nếu gọi số cây a thì a có quan hệ gì với 8; 9
? Tìm BC(8,9) như thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Gv nhận xét sửa sai (nếu có)
-HS đọc thông tin 156
+ x BCNN(12, 21 ,28)
-1 HS lên bảng trình bày , các HS khác cùng giải nhận xét 
- HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán 157
 + a = BCNN(10;12) 
- HS lên bảng làm 
-1HS nhận xét 
- HS đọc và tóm tắt bài toán 158
- HS nêu
x BC(8,9) 
+ Tìm BCNN(8,9) => BC(8,9)
- HS lên bảng trình bày , các HS khác cùng giải nhận xét 
Dạng bài tìm BC thông qua BCNN
1.Bài 156 (SGK-tr 60 )
Ta có: x 12; x 21; x 28
=> x BCNN(12,21,28)
BCNN(12,21,28) = 84
Vì 150 < x < 300
=> x = 168; 2522.
Dạng toán thực tế về tìm BCNN, tìm BC thông qua BCNN
Bài 157( SGK -Tr60 )
Sau a ngày hai bạn lại trực nhật với nhau
a = BCNN(10;12) 
BCNN(10;12) = 60
Vậy sau ít nhất là 60 ngày thì hai bạn lại trực nhật cùngnhau 3. Bài 158( SGK -Tg60)
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x. 
Ta có a thuộc BC(8,9) và 100 < a < 200
Vì 8,9 là hai số nguyên tố cùng nhau 
=> BCNN(8,9) = 81
Mà 100 < a < 200 
 => a = 144
Vậy số cây mà mỗi đội phải trồng là 144 cây
 4. Hướng dẫn về nhà:
	- Trả lời câuhỏi từ 1 đến 10 trang 61
 - Làm bài tập 161-SGK trang 63
 - Hướng dẫn :a, 219-7( x+1) =100, coi 7(x+1 ) là số trừ => 7 ( x +1 ) = ?
Ngày soạn:04/11/2011 Ngày giảng:
Tiết 37. ÔN TẬP CHƯƠNG I( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hệ thống toàn bộ kiến thức chương I cho HS
	- Biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
	2. Kỹ năng:
	Rèn kỹ năng tính cẩn thận,đúng, nhanh, chính xác, trình bầy khoa học.
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
	- GV: Bảng 1 SGK
	- HS: Ôn lại các kiến thức cũ của chương.
III. Phướng pháp: 
- Kĩ thuật tư duy, động não.
- Phân tích, so sánh, quan sát, tổng hợp.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:...............; Vắng:...............................................
2. Khởi động: Kiểm tra ( Trong giờ)
3. Các hoạt động.
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Ôn lại lý thuyết 
a) Mục tiêu : Học sinh hệ thống hóa các kiến thức đã học.
b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày tổng quát các kiến thức của chương I.
c) Thời gian : 15 phút 
d) Tiến hành:
? Viết dạng tổng quát của các tính chất giao hoán, kết 
HS HĐ cá nhân trả lời câu1
I. Lý thuyết 
Câu 1. 
hợp của phép nhân và phép 
Phép tính
Cộng
Nhân
cộng và tính chất phân phối 
Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
của phép nhân và phép cộng
Kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c = a.(b.c) 
Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1
a . 1 = 1 . a = a
Phân phối của (x) với (+) 
a(b + c) = ab + ac
? Luỹ thừa bậc n của a là gì 
? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng 
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời 
Sô tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
HS đứng tại chỗ trả lời 
HS đứng tại chỗ phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4. 
a = b.q => a
Câu 5. 
a m
b m => a+b+c m
c m 
Câu 6.
3.2 Hoạt động 2. Luyện tập 
a) Mục tiêu : Học sinh vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các nội dung bài tập; MTBT.
c) Thời gian : 30 phút 
 d) Tiến hành
- GV treo bảng phụ bài 159
- Yêu cầu HS làm bài 159 
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
- GV nhận xét và chốt lại 
- Yêu cầu HS làm bài 160
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
- Gv nhận xét sửa sai (nếu có)
- Yêu cầu HS làm bài 161
? Tìm x em làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
- GV chốt lại kiến thức 
- Quan sát bài tập trên bảng phụ 
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 160
a) Chia => trừ
b) Luỹ thừa => nhân => cộng, trừ
c) Luỹ thừa => nhân => cộng, trừ
- 3 HS lên bảng làm, các HS khác cùng giải nhận xét 
- HS làm bài 161
+ Tìm thừa số chưa biết của một tích . Tìm số bị trừ 
+Tìm số chưa biết của một tích 
 2 HS lên bảng làm, các HS khác cùng giải nhận xét 
II/ Bài tập 
Bài 159/ 63
a) 0 e) 0
b) 1 g) n
c) n h) nd) n
Bài 60/63
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197
b) 15.23 + 4.9 - 5.7
= 15.8 + 4.9- 5.7
=120 + 36 + 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25 = 125 + 32 
= 157
Bài 161/63
b) (3x - 6).3 = 34
 3x - 6 = 34 : 3
 3x - 6 = 33
 3x - 6 = 27
 3x = 27 + 6
 3x = 33
 x = 33 : 3 = 11 
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Chuẩn bị câu 7 đến câu 10
	- Làm bài tập: 161a, 163, 164, 165 (SGK-63)
Ngày soạn:04/11/2011 Ngày giảng:
Tiết 38. ÔN TẬP CHƯƠNG II( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức: 
 Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học của chương về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN 
	2. Kỹ năng:
	- Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập thực tế.
 - Trình bày lời giải.
	3. Thái độ: Tính toán chính xác cẩn thận, tư duy lô gíc.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị
GV: Bảng phụ dấu hiệu, cách tìm BCNN và ƯCLN
HS: Nội dung dấu hiệu chia hết, tìm BCNN, ƯCLN.
III. Phướng pháp: - Kĩ thuật tư duy, động não.
 - Phân tích, so sánh, quan sát, tổng hợp.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số:...............; Vắng:...............................................
2. Khởi động: Kiểm tra ( Trong giờ)
3. Các hoạt động.
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Ôn lại lý thuyết 
a) Mục tiêu : Học sinh hệ thống hóa các kiến thức đã học.
b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày tổng quát các kiến thức của chương I.
c) Thời gian : 15 phút
d) Tiến hành: 
? Nêu các tính chất chia hết của một tổng
? Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
? Số nguyên tố, hợp sốlà gì 
? ƯCLN và BCNN là gì? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
- GV chuẩn háo kiến thức
 - HS nêu các đơn vị kiến 
thức
- HS điền vào bảng so sánh.
- HS ghi nhớ.
I. Lý thuyết 
3.2 Hoạt động 2. Luyện tập 
a) Mục tiêu : Học sinh vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
b) Đồ dùng : Bảng phụ trình bày các nội dung bài tập; MTBT.
c) Thời gian : 30 phút
d) Tiến hành: 
- Cho HS làm bài tập 163
? Thực hiện phép tính ta làm như thế nào 
? Muôn phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta làm thế nào 
- Gọi 4 HS lên bảng làm 
- GV đánh giá, nhận xét và bổ sung.
- Cho HS làm bài tập 165
? Muốn biết xem ta điền ta làm thế nào 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. GV đánh giá, nhận xét và bổ sung.
- Cho HS làm bài tập 166
? Muốn viết tập hợp A ta làm như thế nào
? x có quan hệ gì với 180 và 84
? Tìm ƯC(180, 84) ta làm như thế nào 
? Muốn viết tập hợp B ta làm như thế nào
? x có quan hệ gì với 12,15 và 18
? Tìm BC(12,15,18) ta làm như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV đánh giá, nhận xét và bổ sung.
- Cho HS làm bài tập 167
- Yêu cầu HS đọc bài tập và tóm tắt 
? Điều kiện của số sách 
? Tìm a như thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. GV đánh giá, nhận xét và bổ sung.
- HS làm bài tập 163
- Ta thực hiện theo thứ tự phép tình:
Luỹ thưa -> ngoặc -> nhân, chia -> cộng, trừ
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là ta chia số đó cho các số nguyên tố 
- 4 HS lên bảng làm 
- HS cùng giải và nhận xét.
- HS làm bài 165
Tính a, b, c xem số đó là số nguyên tố hay hợp số rồi điền vào ô vuông
- 4 HS lên bảng làm 
- HS cùng giải và nhận xét.
- HS làm bài tập 166
+ Tìm x
x ƯC(180,84)
+ Ta tìm ƯCLN(180,84) 
 => ƯC(180,84)
+ Tìm x
+ x BC(12,15,18)
+ Ta tìm BCNN(12,15,18) => BC(12,15,18)
+ 2 HS lên bảng làm 
- HS cùng giải và nhận xét.
- HS làm bài tập 167
- HS đọc bài tập và tóm tắt
+) 100 < a < 150 
+ Tìm BC(10,15,12) thông qua BCNN
- HS cùng giải và nhận xét
II. Bài tập:
Bài 163/63
a) (100 + 1) : 11 = 1001:11 
= 91 = 7.13
b) 142 +52 +22 = 196 + 25 + 4
 = 225 = 32.52
c) 29.31 + 144 : 122 = 900 
= 22.32.52
d) 333:3 + 225 : 152 = 111 + 1
 = 102 = 24.7
Bài 165/63
a) 747 P vì 747 9
235 P vì 235 5; 97 P
b) a P vì a chia hết cho 3
c) b P vì b là số chẵn lớn hơn 2
d) c P
Bài 166/63
a)
Vì 84 và 180 chia hết cho x nên x ƯC(84;180) 
ƯCLN(84,180) = 12
Ư(12) = 
Do x > 6 => A = 
b) 
Vì x 12, x 15, x 18 
=> x BC(12,15,18) và 100 < x < 300
BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) = 
Do 100 B =
Bài 167/64
Gọi số sách là a (100 a BC(12,15,18)
BCNN(12,15,18) = 60
a 
Do 100 < a < 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển 
4. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại kiến thức của chương
	 - Xem lại các bài tập đã chữa
	 - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an So hoc 6 tu tiet 32 den tiet 38 theo chuanKTKN.doc