Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 24: Ước và bội

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 24: Ước và bội

Kiến thức: Biết các khái niệm ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.

- Kĩ năng: Tìm được các ước, bội của một số cho trước.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.

- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ

III. PHƯƠNG PHÁP

- PP đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1430Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 24: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / / 2011
 Tiết 24: ƯớC Và BộI
I. MụC TIÊU
- Kiến thức: Biết các khái niệm ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
- Kĩ năng: Tìm được các ước, bội của một số cho trước.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp
- PP đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác 
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới
- Thời gian: 7 phút
- Đồ dùng: bảng phụ, phấn 
 - Cách tiến hành:
- Chữa bài 134 SBT.
a) * ẻ {1; 4; 7} ; (315 ; 345; 375).
b) * ẻ {0; 9} ; (702 ; 792)
c) a63b 2 và 5 Û b = 0.
 a630 3 và 9 Û (a + 6 + 3 + 0) 9
Û 9 + a 9 Û a = 9.
 (9630).
- GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn ị cho điểm HS.
- ĐVĐ vào bài.
 Ta có: 315 3 ta nói 315 là bội của 3, 3 là ước của 315.
2. Hoạt động 1: Ước và bội
- Phương pháp: PP vấn đáp
- Mục tiêu: Biết các khái niệm ước và bội của một số 
- Thời gian: 5 phút
- Đồ dùng: thước, phấn 
- Cách tiến hành:
- Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? (b ạ 0).
- HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b(b ạ 0) nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
- GV giới thiệu ước và bội.
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào ?
1. Ước và bội
a b Û a là bội của b
 b là ước của a
?1
+ 18 là bội của 3, không là bội của 4.
+ 4 là ước của 12, không là ước của 15.
* Kết luận: a b Û a là bội của b
 b là ước của a
3. Hoạt động 2: Cách tìm ước và bội
- Phương pháp: PP vấn đáp, hợp tác, đặt và giải quyết vấn đề
- Mục tiêu: : + Biết kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
 +Tìm được các ước, bội của một số cho trước.
 - Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng: thước, phấn 
- Cách tiến hành:
- GV giới thiệu các kí hiệu.
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm bàn để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số.
- HS cả lớp nghiên cứu SGK.
- Để tìm các bội của 7 ta làm thế nào ?
HS: Nhân 7 làn lượt với 0; 1; 2; 3;...
- Rút gọn cách tìm bội của một số (ạ 0)
- GV đưa kết luận lên bảng phụ.
- Yêu cầu làm ?2.
- Cho HS hoạt động nhóm bàn.
- Để tìm ước của 8 làm thế nào ?
- HS: Chia 8 cho 1 , 2 , 3 ... 8 xem 8 chia hết cho những số nào ?
- GV đưa kết luận lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?3 , ?4 theo nhóm SDKT khăn trải bàn, tg:4 phút
- Nhận xét chéo
- GV chốt
2. Cách tìm ước và bội
KH: Tập hợp các ước của a:
 Ư(a).
 Tập hợp các bội của b:
 B(b).
VD1: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30:
 B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}.
?2. x ẻ {0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32}.
VD2: Tìm tập hợp Ư(8).
 Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}.
?3. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
?4. Ư(1) = {1}.
 B(1) = {0 ; 1 ; 2 ; 3 .....}.
* Kết luận: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3,....
 Ta có thể tìm ước của các số a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
4. Hoạt động 3: Vận dụng
- Phương pháp: PP vấn đáp, hợp tác
- Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức trong bài vào tìm ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
 HS cẩn thận khi tính toán
- Thời gian: 20 phút
- Đồ dùng: thước, phấn 
- Cách tiến hành:
- GV: Số 1 có bao nhiêu ước ?
 Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ?
- Tương tự số 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 111.
- Yêu cầu HS làm 112.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Cho HS làm bài tập sau:( đề bài đưa lên bảng phụ)
a) Cho biết x . y = 20 (x, y ẻ N* )
 m = 5n (m, n ẻ N* )
 Điền vào các chỗ trống cho đúng:
 x là . . . của . . .
 y là . . . của . . .
 m là . . . của . . .
 n là . . . của . . .
b) Bổ sung một trong các cụm từ "Ước của ..." , "bội của ..." vào chỗ trống:
- Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là ...
- Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối là ...
- Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số nhóm là ...
* - Số 1 chỉ có 1 ước là 1.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào .
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên 
(khác 0).
Bài 111:
a) 8 , 20
b) {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28}.
c) 4k (k ẻ N).
 Ư(4) = {1 ; 2 ; 4}.
 Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}.
 Ư(9) = {1 ; 3 ; 9}.
 Ư(13) = {1 ; 13}.
 Ư(1) = {1}.
Bài 112:
 Ư(4) = {1 ; 2}.
a) 24 ; 36 ; 48.
b) 15 ; 30.
c) 10 ; 20.
d) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16.
- Bội của 3.
- Bội của 5 , 7 , 9.
- Ước của 10.
* Kết luận: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3,....
 Ta có thể tìm ước của các số a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
5. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà ( 3 phút)
? Nêu cách tìm ước, bội của một số
VN:
- Học bài. 
- Làm bài tập : 114; SBT: 142 , 144 , 145
- Đọc trước bài 14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Tài liệu đính kèm:

  • doct24.doc