Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút

 - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của hs

 - Rèn khả năng tư duy

 - Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí

 - Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc

II. CHUẨN BỊ

 - GV: Ma trận, Nội dung đề kiểm tra, Đáp án biểu điểm

 - HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1025Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy
Tiết 18. KIỂM TRA 45 ph
I. MỤC TIÊU :
 - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của hs
 - Rèn khả năng tư duy
 - Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí
 - Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc
II. CHUẨN BỊ
 - GV: Ma trận, Nội dung đề kiểm tra, Đáp án biểu điểm
 - HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP	
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 6A, 6B
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
1.Nhận biết được tập hợp, chỉ ra được những phần tử của tập hơp.
2. Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên N, tập hợp các số tự nhiên khác không N*
3. Nêu được cách ghi số trong hệ thập phân, trong hệ La Mã
4. Nhận biết được số lượng phần tử của một tập hợp, nêu được một tập hợp là con của một tập hợp khi nào.
5. Chỉ ra được số lượng phần tử của một tập hơp cho trước.
6. Hiểu được ý nghĩa các kí hiệu: Î, Ì, Ï, É, Æ.
7. Biết cách viết một tập hợp thỏa mãn điều kiện cho trước. 
8. Chỉ ra được mối quan hệ giữa hai tập hợp N và N*
9. Tìm được tập
hợp con có x 
phần tử của một
tập hợp cho 
trước .
10. Biết cách viết 
một tập hợp
theo 2 cách thỏa
mãn điều kiện 
cho trước. 
Số câu( 6A)
Số điểm( 6A) 
Tỉ lệ% ( 6A)
Số câu ( 6B)
Số điểm( 6B)
Tỉ lệ % ( 6B)
1 (C3)
0,5 điểm
 5%
1 ( C3)
0,5 điểm
5%
3 (C5,6,7) 1,5 điểm
15 %
3 ( C6,7)
1,5 điểm
 15%
2( C7)
2 điểm
20%
1 ( C9)
1 điểm
10 %
5
3,0đ
30%
 6
4 điểm
40%
2. Các phép tính về số tự nhiên.
 1. Nhận biết được công thức chung cho tổng, hiệu, tích và thương hai số tự nhiên.
2. Nêu được các tính chất của phép cộng và nhân số tự nhiên.
3. Nêu được điều kiện để phép nhân và chia hai số tự nhiên thực hiện được.
4. Áp dụng các tính chất để giải bài toán tính giá trị biểu thức đơn giản.
5. Áp dụng tim giá trị của x trong 1 biểu thức đơn giản
6. Tính nhanh, 
tính nhẩm, tính 
giá trị một biểu 
thức chứa các 
phép tính về số 
tự 
nhiên.
Số câu(6A)
Số điểm(6A) 
Tỉ lệ%( 6A)
Số câu( 6B)
Số điểm(6B)
Tỉ lệ % ( 6B)
1( C3)
0, 5 điểm
5 %
2( C4)
2 điểm
20%
1( C5)
1 điểm
10%
1(C6)
1 điểm
10 %
2(C6)
3 điểm
30%
 4
3,5 đ
35%
 3
4 điểm
40%
3. Lũy Thừa với số mũ tự nhiên.
1. Hiểu được định nghĩa và công thức nhân, chia hai lũy thừa có cùng cơ số.
2. Hiểu được các chú ý và quy ước.
3. Vận dụng được các công thức áp dụng vào bài toán tính giá trị một biểu thức đơn giản. 
4.Vận dụng linh hoạt các phép tính về lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính để tìm giá trị một biểu thức, tìm giá trị x trong một biểu thức phức tạp.
Số câu( 6A)
Số điểm (6A)
Tỉ lệ% (6A)
Số câu( 6B)
Số điểm (6B)
Tỉ lệ% (6B)
1 ( C2)
0,5 điểm
 5 %
2(C1,C2)
1 điểm
10 %
1( C3)
1 điểm
 10 %
1(C3)
1 điểm
10%
2( C4)
1 điểm
10 %
1(C4)
1 điểm
10%
1( C4)
1 điểm
 10 %
1(C4)
1 điểm
10%
5
3,5 đ
35%
6A
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ% 
6B
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ% (6B)
 3
 1, 5điểm
 15 %
 3
 1,5 điểm
 15%
 6
 4, 5điểm
 45% 
 7
 5,5 điểm
 55%
 5
 4điểm
 40 %
 4
 3 điểm
 30%
14
10đ
100%
 14
10 đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA lớp 6A
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm, đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu1: Cho tập hợp A = { 1; 3; 5 }. Cách viết nào sau đây là đúng?
a. 1 A b. 1Î A c. 3 A d. 3 Ì A
Câu 2: Số La Mã XXIV biểu thị số tự nhiên:
a. 20 b. 24 c. 26 d. 29
Câu 3: Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5 là:
a. M = { 1; 2; 3; 4} c. M = { 0; 1; 2; 3; 4}
b. M = { 1; 2; 3; 4;5} d. M = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 4: Cho tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 7. Số phần tử của tập hợp A là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 5: Trong phép chia có dư: a = b. q + r. Điều kiện của r là:
a. 0 < r < b c. 0 £ r £ b
b. 0 £ r < b d. 0 < r £ b
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3 : 3 là:
a. 3 b. 3 c. 1 d. 3 
Câu 7: Lập phương của 4 là:
a. 16 b. 64 c. 12 d. 62
Câu 8: Số 100 000 được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:
 a. 10 b. 10 c. 10 d. 10 
II. Tự Luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm)
 4. 5 - 3. 2 
Bài 2: Tính nhanh: ( 1 điểm)
 15. 137 + 63. 15 - 150
Bài 3: Viết tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử: ( 1 điểm)
 A = { 1; 3; a; b }
Bài 4: Tính tổng của dãy số: ( 1 điểm)
 S = 1 + 3+ 5 + 7 + ..............+ 49 + 51
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: ( 2 điểm)
 a, ( x - 31 ) . 27 = 0
 b, 3 - 2. 3 = 3 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LỚP 6A
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 4 điểm, đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu
 1
 2
 3
 4
5
 6
 7
 8
Đáp án
 B
 B
 D
 D
 A
 B
 B
C
Phần 2. Tự luận
 Câu
 Đáp án
 Thang điểm
1
 4. 5 - 3. 2 
 = 4. 25 - 3 . 16
 = 100 - 48
 = 52
0,5 điểm
0,25 điểm
 0, 25 điểm
2
 15. 137 + 63. 15 - 150
= 15. ( 137 + 63) - 150
= 15. 200 - 150
= 3000 - 150
= 2850
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
3
Các tập hợp con của A có 2 phần tử là:
{1;3 }; {1; a }; {1; b }; {3; a }; {3; b }; {a; b }.
 1 điểm
4
 Số các phần tử của S là:
 (51- 1) : 2 + 1 = 26
 Tổng các phần tử của A là :
 ( 51 + 1). 26 : 2 = 676 
0,5 điểm
0,5 điểm
5
a, ( x - 31) . 27 = 0
 x - 31 = 0
 x = 0 + 31
 x = 31
b, 3 - 2. 3 = 3
 3 = 3 + 2. 3
 3 = 3. ( 1+ 2)
 3 = 3 . 3 
3 = 3 
5.x + 1 = 6
5.x = 6-1
5.x = 5
 x = 5: 5
 x = 1
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 ĐỀ KIỂM TRA LỚP 6B
I. Trắc nghiệm khách quan ( Đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu1: Cho tập hợp A = { 1; 3; 5 }. Cách viết nào sau đây là đúng?
a. 1 A b. 1Î A c. 3 A d. 3 Ì A
Câu 2: Số La Mã XXIV biểu thị số tự nhiên:
a. 20 b. 24 c. 26 d. 29
Câu 3: Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5 là:
a. M = { 1; 2; 3; 4} c. M = { 0; 1; 2; 3; 4}
b. M = { 1; 2; 3; 4;5} d. M = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 4: Cho tập hợp A = { 1; 3}; B = { 1; 3; 5}. Mối quan hệ giữa hai tập hợp là:
a, A É B b. A Ì B c. A = B d. AÎ B 
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 . 2 là:
 a. 2 b. 2 c. 4 d. 4 
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3 : 3 là:
a. 3 b. 3 c. 1 d. 3 
Câu 7: Lập phương của số tự nhiên a là:
 a. a b. a c. a d. a 
Câu 8: Số 100 000 được viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:
 a. 10 b. 10 c. 10 d. 10 
II. Tự Luận
Câu 3 Thực hiện phép tính: ( 1 điểm)
 92 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ]
Bài 2: Tính nhanh: ( 1 điểm)
 15. 137 + 63. 15 - 150
Câu 3 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử ( 2 điểm)
 A = 
B = 
Bài 4: Tìm x biết: ( 2 điểm)
 a, ( x - 31 ) . 27 = 0
 b, 4 - 3.4 = 4 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LỚP 6B
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan ( 4 điểm, đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu
 1
 2
 3
 4
5
 6
 7
 8
Đáp án
 B
 B
 D
 B
 A
 B
 C
C
Phần 2. Tự luận
 Câu
 Đáp án
 Thang điểm
1
 92 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ]
= 92 :[ 30 + 42 ]
= 92 : [ 30+ 16 ]
= 92: 46
= 2
 0,25 điểm
0,25 điểm
 0, 25 điểm
 0,25 điểm
2
 15. 137 + 63. 15 - 150
= 15. ( 137 + 63) - 150
= 15. 200 - 150
= 3000 - 150
= 2850
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
3
 A = 13 ; 14 ; 15; 16
 B = 35;36;37
 0,5 điểm
 0,5 điểm
4
 a, ( x - 31) . 27 = 0
 x - 31 = 0
 x = 0 + 31
 x = 31
 b, 4 - 3. 4 = 4
 4 = 4+ 3. 4
 4 = 4. ( 1+3)
 4 =4 .4
 4 = 4
 x - 3 = 3
 x = 6
 0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 0,25 điểm
0, 25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA T18matrandap an.doc