Giáo án lớp 6 môn học Số học - Đề kiểm tra học kì I

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Đề kiểm tra học kì I

Câu 1: Cho tập hợp M = khẳng định nào sau đay là đúng?

A. Số 1 không là phần tử của tập hợp B. Số 3 là phần tử của tập hợp

C. Số 5 không là phần tử của tập hợp D. Số 7 là phần tử của tập hợp

Câu 2: Số nào sau đây là ƯC ( 24; 30)?

A. 8 B. 5 C. 4 D. 3

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Đề kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra
Nhóm 1: 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ôn tập và bổ túc về số TN
39 tiết = 55%
- Sử dụng đúng các kí hiệu 
- Biết cách viết một tập hợp.
- Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
- Biết các KN: ước và bội, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN, số nguyên tố và hợp số
- Thực hiện phép nhân, phép chia lũy thừa cùng cơ số ( số mũ tự nhiên), phép chia hết và phép chia có dư với số tự nhiên không quá ba chữ số.
- Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.
- Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 3; 5;9
Số câu hỏi
4. (1,2,3,4)
1. (13a)
2.( 6,7)
1.(15 c)
1.(14)
1(16)
10
Số điểm 
1đ
1đ
0,5
1đ
1đ
1đ
5,5 (55%)
2. Số nguyên
19 tiết = 25%
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0, số nguyên âm.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết biểu diễn các số trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên âm, nguyên dương, số 0.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
Số câu hỏi
2.(5, 8)
1.(13b)
2.(9,10)
1.(15 a)
1.(15b)
7
Số điểm
0, 5
0,5
0,5
0,5
0,5
 2,5(25%)
3.Điểm, đường thẳng
14 tiết = 20%
- Hiểu được đẳng thức AM+MB = AB
- Vẽ được hình minh họa: Điểm thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
- Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng.
- Vận dụng được đẳng thức AM+MB = AB để gải bài toán.
Số câu hỏi
1.(11)
1.(17)
1.(12)
3
Số điểm
0,25
1,5
0,25
2 ( 20%)
Tổng số câu hỏi
8
8
4
20
Tổng số điểm
3 điểm = 30 % 
4,25 điểm = 42,5%
2,75 điểm = 27,5%
10 (100%)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
I. Trắc nghiệm khách quan: ( Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng)
Câu 1: Cho tập hợp M = khẳng định nào sau đay là đúng?
A. Số 1 không là phần tử của tập hợp	 	B. Số 3 là phần tử của tập hợp
C. Số 5 không là phần tử của tập hợp	D. Số 7 là phần tử của tập hợp
Câu 2: Số nào sau đây là ƯC ( 24; 30)?
A. 8	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 1	B. 7	C. 9	D. 27
Câu 4: Số nào sau đây là BC(4; 6) ?
A. 2	B. 12	C. 16 	D. 18
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 0 Z	B. 5 Z	C. -1,5 Z	D. -1 Z
Câu 6: Kết quả phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.5	B. 23.3.5	C. 2.325	D. 2. 52
Câu 7: Kết quả của phép tính: 34: 3 + 23 : 22
A. 6	B. 11	C. 13	D. 29
Câu 8: Sắp xếp các số nguyên -7; 3; -2; -3; 0 theo thứ tự tăng dần ta được:
A. – 7; -3; -2; 0; 3 	B. 3; 0; -2; -3; -7	C. 0; 3; -7; -3; -2	D. -2; -3; -7; 0; 3
Câu 9: Kết quả của phép tính 5 – ( 6 – 8) bằng:
A. -9	B. -7	C. 3	D. 7
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ( -4).(-5) = -20	B. 4. (-5) = -20	C. (-2).(-2).(-5) = 20D. (-2).2.(-5) = -20
Câu 11: Cho hình vẽ 1 biết O là trung điểm của đoạn thẳng PQ khẳng định nào sau đây là sai?
A. PN = 3cm 	B. MQ = 3cm	
C. OQ = 2cm	D. OM = 2cm
Câu 12: Cho hình vẽ 2 biết OM = 3cm, ON = 5 cm, PN = 1cm khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm P là trung điểm của đoạn thảng MN	 	B. Điểm P là trung điểm của đoạn thảng ON
C. Điểm M là trung điểm của đoạn thảng ON	D. Điểm M là trung điểm của đoạn thảng OP
II. Tự luận:
Câu 13: 	a, Tìm giá tuyệt đối của mỗi số sau: -12; 7; 0
	b, Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử A = 
Câu 14: Trong các số sau: 1240; 135; 213; 428; 121
Số nào chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9
Câu 15: Tính
a, 38 + (-85)
b, 25 + (- 8) + (-25) + (-2)
c, 15.73 + 27.15
Câu 16: Học sinh khối 6 của một trường khi xếp mỗi hàng 5 em, hoặc mỗi hàng 6 em, hoặc mỗi hàng 9 em thì vừa đủ hàng. Biết học sinh khối 6 trường đó trong khoảng từ 400 đến 500 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 17: Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm, lấy điểm M trên tia AB sao cho AM = 5cm. Gọi N là trung điểm của đoạn MB. Tính độ dài đoạn thẳng BN.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra HOC Ki I So 6.doc