Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 22 - Tiết 65: Ôn tập chương II

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 22 - Tiết 65: Ôn tập chương II

Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.

- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 22 - Tiết 65: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 	Ngày soạn: 09/01/2010
Tiết: 65	Ngày dạy: 11-12/01/2010
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kết hợp trong giò dạy.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập trắc nghiệm ?
- Gọi HS nhận xét ?
* Củng cố: GV chốt lại kiến thức qua bài tập 
- Từ bài tập trên GV chuyển ý, hướng dẫ, cho HS thảo luận nhóm làm bài tập 111 SGK/99 ?
- Gọi HS nhận xét ? 
* Củng cố: Nhân xét, chốt lại kiến thức, chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm  
- GV gọi HS đọc và thảo luận nhóm đôi làm bài tập 117 SGK? 
- Gọi HS nhận xét ? GV nhận xét cụ thể chốt lại kiến thức qua bài tập.
- Gọi HS nhận xét ?
* Củng Cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ ) 
- Treo bảng phụ, hướng dẫn, cho HS thảo luận nhóm bài tập ?
- Gọi HS nhận xét ?
- Nhận xét, củng cố nội dung toàn bài.
- HS làm bài tập ( Kiến thức: luỹ thừa, thứ tự thực hiện phép tính)
- Nhận xét bài làm, giải thích (nhắc lại kiến thức). 
- HS quan sát.
- Thảo luận nhóm 5, đại diện nhóm trình bài kết quả  
- HS quan sát. Nhận xét
- HS quan sát, trả lời câu hỏi
- Đọc bài tập, nêu cách giải 
 - Thảo luận 3 phút, đại diện nhóm 2 HS làm bài tập.
 - HS quan sát. Nhận xét
- HS quan sát, trả lời câu hỏi
- Thảo luận nhóm 5, đại diện nhóm trình bài kết quả  
- HS quan sát. Nhận xét
- HS quan sát.
Bài tập: Điền kí hiệu , = thích hợp vào ô vuông. 
(- 11) + (-4)  13
(- 74) + 7  (-81)
(- 22) – 3  (- 16)
(- 3) . (- 7)  14
(- 32) . 2  17
(- 20) : (- 4)  5
Bài tập 111 SGK/99:
a/  = - ( 28 + 8) = - 36
b/  = 600 - 210 = 390
c/ = 22 – 301 = - 298
d/  = 1110 + 20 = 1130
Bài tập 161 SGK/63:
a/  = (- 343).16 = -5488
b/  = 625. 16 = 10 000
 Bài tập: TH phép tính
a/ 27 - (13 + 27 – 10)
 = ( 27- 27) -13 + 10
 = -3
b/ 2. (- 4) + 12. (- 4)
 = (- 4). {2 + (- 12)]
 = - 4. 10 = - 40
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Làm các bài tập còn lại.
	- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 22 	Ngày soạn: 09/01/2010
Tiết: 66	Ngày dạy: 11-12-13/01/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế qua một số bài tập.
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kết hợp trong bài dạy
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập ?
- Gọi HS nhận xét ?
- Từ bài tập trên GV chuyển ý, gọi 2 HS sửa nhanh bài tập 119 SGK/100 ?
- Gọi HS nhận xét ? 
* Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý
- Hướng dẫn, gọi HS làm bài tập 118 SGK ?
- GV nhận xét ?
* Củng Cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ ) 
- Treo bảng phụ, gọi HS nêu cách giải ? hướng dẫn HS thảo luận nhóm bài tập ?
- Gọi HS nhận xét ?
- Nhận xét, chốt lại kiến thức, củng cố nội dung toàn bài.
- Yêu càu học sinh lên bảng làm
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn mang giá trị gì
- HS làm bài tập ( Kiến thức: cách viết tập hợp)
- Nhận xét bài làm. 
- 2 HS làm bài tập (thứ tự thực hiên phép tính)  
- Quan sát, nhận xét
- HS quan sát.
- Ba HS làm bài tập như hướng dẫn
- Quan sát, nhận xét (nhắc lại kiến thức)
- Nêu cách giải, ghi bài làm
- Thảo luận 5 phút, đại diện nhóm trình bài kết quả. 
- Quan sát, Nhận xét (nhắc lại kiến thức)
- HS quan sát.
- Học sinh lên bảng
- Luôn mang giá trị dương.
Bài tập : Tính
a/ (- 2). 13. (- 5) 
 = 10 . 13 = 130
b/ 12. (- 13) + 12. 3
 = 12. {3 + (- 13)]
 = 12. (-10) = 120
Bài tập 119 SGK/100:
a/  = 15.12 - 15. 10
 = 15 . 2 = 30
b/  = 45 - 117 – 45
 = - 117
 Bài tập 118 SGK/100:
 a/  2x = 50
 Vậy: x = 25
 b/  3x = -15
 Vậy: x = -3
 c/  x - 1 = 0
 Vậy: x = 1 
Bài tập:tìm số nguyên x
a/ x -12 = (-9) - 15
 x - 12 = - 24
 Vậy: x = -12 
b/11-(15-11) = x-(25 - 9)
 - 15 = x - 16
 Vậy: x = 1 
Bài 115: 
a) = 5
 a = 5 hoặc a = -5
b) = 0
 a = 0
c) = -3
Không có a nào thỏa mãn vì
 là số không âm.
d) = 
 = = 5 => a = ± 5
e) 11. = 22
 = 2 => a = ± 2 
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Làm các bài tập còn lại
	- Chuẩn bị tiết sau luyện tập tiếp.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 22 	Ngày soạn: 09/01/2010
Tiết: 67	Ngày dạy: 11-12-13/01/2010
LUYỆN TẬP (tt)
I. Mục Tiêu:
- Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế qua một số bài tập.
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kết hợp trong bài dạy
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Bài 116. Tính
a) (-4).(-5).(-6) = -120
b) (-3 + 6).(-4)
c) (-3 – 5).(-3 + 5)
d) (-5 – 13):(-6)
Bài 117. Tính
a) (-7)3. 24
b) 54.(-4)2.
Bài 120. Cho hai tập hợp
A = {3; -5; 7}; B = {-2; 4; -6; 8}
a) Có bao nhiêu tích a.b (a ϵ A, b ϵ B) được tạo thành.
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?
c) Có bao nhiêu tích là bội của 6?
d) Có bao nhiêu là ước của 20?
Học sinh thực hiện.
a) (-4).(-5).(-6) = -120
b) (-3 + 6).(-4) = 3.(-4) = -12
c) (-3 – 5).(-3 + 5) = -8.2 = -16
d) (-5 – 13):(-6)
= - 18 : (-6)
= 3
Học sinh thực hiện:
a) (-7)3. 24 = - 343. 16 = - 5488
b) 54.(-4)2 = 625. 16 = 10000
Học sinh thực hiện:
a) Có 12 tich a.b (a ϵ A, b ϵ B) được tạo thành.
b) Có 6 tích nhỏ hơn 0. Có 6 tích lơn hơn 0.
c) Có 5 tích là bội của 6.
d) Có 1 tích là ước của 20.
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã làm.
	- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc