Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 17 - Tiết 51 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 17 - Tiết 51 - Luyện tập

Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ dấu ngoặc để làm bài tập, đồng thời hệ thống lại kiến thức đã học như cộng- trừ số nguyên qua một số ví dụ- bài tập cụ thể

- Rèn HS tính cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức vào bài tập.

II. Chuẩn Bị:

- SGK, bảng phụ ( ghi nội dung kiến thức và bài tập ), tài liệu tham khảo

- SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới

 

doc 8 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tuần 17 - Tiết 51 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17 	Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết: 51	Ngày dạy: 16-19-20/11/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ dấu ngoặc để làm bài tập, đồng thời hệ thống lại kiến thức đã học như cộng- trừ số nguyênqua một số ví dụ- bài tập cụ thể 
- Rèn HS tính cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức vào bài tập...
II. Chuẩn Bị:
- SGK, bảng phụ ( ghi nội dung kiến thức và bài tập ), tài liệu tham khảo
- SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài tập 60 SGK/85:
a/  = (27 – 27) + (65-65) 
 + 346
= 0 + 346 = 346
b/  = (42- 42) + (17-17)
 - 69
 = 0 - 69 = - 69
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Gọi 2 HS sửa nhanh bài tập 59 SGK/85 ?
- Gọi HS nhận xét ?
* Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức
- Treo bảng phụ hướng dẫn về nhà bài tập 58 SGK/85 ?
- Gọi HS nhận xét, nhắc lại kiến thức ?
* Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý
- Hướng dẫn, gọi HS làm nhanh bài tập 57 SGK ?
- GV Nxét, chốt lại kiến thức, củng cố nội dung toàn bài.
- Hai HS làm bài tập (tương tự btập trên) ...
- Quan sát, nhận xét (nhắc lại Kiến thức liên quan )
- HS quan sátlàm bài tập
- Nhận xét từng phần 
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS làm bài tập ( Kiến thức; tổng đại số )
- Nhận xét cụ thể
- HS quan sát.
Bài tập 59 SGK/82: 
a/  = (2736 - 2736) - 75 
 = - 75
b/  = (-2002 +2002) +57
 = 57
Bài tập 58 SGK/85:
 a/ = x+(22 + 52) + (-14) 
 = x + 74 + (-14) 
 = x + 60
b/ = - p + (-100 +100) 
 = - p
Bài tập 57 SGK/85: 
c/  = [(-4) + (-6)] 
 + [(-440) + 440]
 = - 10
d/=[(-5) +(-10+(-1)] +16
 = -16 + (-16) = 0
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lai các bài tập đã làm.
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 17 	Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết: 52	Ngày dạy: 16-19-20/11/2009
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I. Mục Tiêu:
- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
- Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- Chiếc cân bàn hai quả can 1kg, Hai nhóm vật có khối lượng bằng nhau.
- Nghiên cứu trước bài ở nhà.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Yêu cầu HS làm ?1
? Quan sát H.50 rút ra kết luận gì
? Khi cân thăng bằng nếu cho thêm hai vật có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì hai đĩa cân như thế nào 
? Nếu bớt ở hai đĩa cân đi hai vật bằng nhau thì hai đĩa cân như thế nào 
- GV giới thiệu các tính chất của qui tắc
- GV lấy ví dụ minh hoạ
? Cho biết các vế của đẳng thức trên
? Làm thế nào để VT của đẳng thức chỉ còn x
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV từ đẳng thức x + 4 =-2
ta được x = -2 – 4
? Rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức.
- Gọi HS đọc quy tắc chuyển vế
- GV đưa ra ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3
- HS làm ?1
- Khi cân thăng bằng nếu thêm hai vật có khối lượng bằng nhau vào hai đã cân thì cân vẫn thăng bằng 
- Nếu bớt đồng thời ở hai đĩa cân hai vật bằng nhau thì cân vẫn thăng bằng
- HS lắng nghe
VT = x – 3
VP = 4
Thêm 3 vào hai vế
- HS làm ?2
- HS lên bảng thực hiện
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia thì phải đổi dấu số hạng đó 
- HS đọc quy tắc chuyển vế
- HS lắng nghe
- HS làm ?3
1. Tính chất của đẳng thức
?1.
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ:
 Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4
Giải:
x -3 = 4
x – 3 + 3 = 4 + 3
x = 7
?2 Tìm số nguyên x biết:
 x + 4 = -2
 x + 4 – 4 = -2 – 4
 x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc (SGK)
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết x – (-3) = 4
Giải
x - (-3) = 4
x + 3 = 4
x = 4 – 3 
x = 1
?3 Tìm sô nguyên x
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8 
x = -9
4. Củng cố:
	- Bài tập 61.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chuyển vế
- Xem lại các bà tập đã chữa
- Làm bài 63, 65,68,70 (SGK – 87)
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 17 	Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết: 53	Ngày dạy: 16-19-20/11/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
- Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
	- Bài tập luyện tập
	- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Nêu quy tắc chuyển vế? Tìm x, biết: x – 5 = 7
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Bài 62. Tìm số nguyên a, biết:
a) | a | = 2
b) | a + 2 | = 0
Bài 63. Tìm số x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5
Bài 64. Cho a € Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a – x = 2
Bài 65. Cho a,b € Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = b
b) a – x = b
Bài 66: Tìm số nguyên x, biết:
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
Bài 70. Tính các tổng sau một cách hợp lý
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 - 12 - 13 - 14
Học sinh thục hiện.
a) | a | = 2.
Suy ra a = 2 hoặc a = - 2.
b) | a + 2 | = 0
Suy ra a + 2 = 0
	a = - 2
Học sinh thực hiện
Ta có: 3 + (-2) + x = 5
	1 + x = 5
	x = 5 – 1
	x = 4
Học sinh thực hiện
a) a + x = 5
x = 5 – a
b) a – x = 2
a – 2 = x
hay x = a – 2.
Học sinh thực hiện
a) a + x = b
x = b – a
b) a – x = b
a – b = x
hay x = a – b
Học sinh thực hiện:
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
- 20 + 9 = x
x = -11
Học sinh thực hiện:
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (3784 – 3785) + (23 -15)
= - 1 + 8
= 7
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 - 12 - 13 – 14
= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14)
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
4. Củng cố:
	- Bài tập 71, 67
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã làm.
	- Chuẩn bị tiết sau ôn tập HKI
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 17 	Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết: 54	Ngày dạy: 16-19-20/11/2009
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục Tiêu:
- Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa qua một số bài tập.
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- SGK, SBT, bảng phụ (ghi nội dung bài tập), tài liệu tham khảo
- SGK, SBT, đồ dùng học tập, học bài và làm bài tập.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài tập: Chọn kết quả đúng nhất ?
a/ 24 – 14 :2 bằng
 A. 17 B. 12
 C. 5 D. 16
b/ 56 : 53 bằng
 A. 52 B. 102
 C. 109 D. 53 
c/ 24 bằng
 A. 12 B. 6
 C. 16 D. 8
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Từ bài tập ktbc GV chuyển ý, treo bảng phụ hướng dẫn, cho HS thảo luận nhóm làm bài tập?
- Gọi HS nhận xét ? 
* Củng cố: Gọi HS nhận xét, GV nhận xét cụ thể, chốt lại kiến thức
- Chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ)  nhận xét, chuyển ý.
- GV treo bảng phụ, gọi HS nêu cách làm ? 
- Gọi HS thảo luận nhóm làm bài tập trên ?
- Gọi HS nhận xét ?
* Củng Cố: chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ ) 
- Gọi HS thực hiện ?
- Nhận xét, củng cố nội dung toàn bài.
- Thảo luận nhóm 5 phút, đại diện nhóm trình bài kếtm quả
- Nhận xét từng bước làm, nhắc lại kiến thức áp dụng
- HS quan sát.
- HS quan sát, trả lời câu hỏi
- Đọc bài tập, nêu cách giải 
 - Thảo luận 5 phút, đại diện nhóm trình bài kết quả. 
- Nhận xét (nhắc lại kiến thức)
 - HS quan sát, làm bài tập...
- HS quan sát.
Bài tập : TH phép tính
a/ / 204 – 84 : 12 
 = 204 – 7 = 197
b/ 56 : 53 + 23. 25
 = 53 + 28
 = 125 + 32 = 157
c/ 15. 23 + 4. 32 – 5. 7
 = 15. 8 + 4. 9 – 35
 = 121
d/ 16. 53 + 17. 16
 = 16. ( 53 + 17)
 = 1600
Bài tập:Tìm số Tnhiên x
a/ 104 – 7( x + 1) = 34
 7( x + 1) = 70
 x + 1 = 10
 Vậy: x = 9
b/ ( x – 6) . 3 = 33
 x – 6 = 32 = 9
 x = 9 + 6
 Vậy: x =15
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại kiến thức đã học
	- Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc