Giáo án Kiểm Tra 1 Tiết Môn : Toán 6 Trường THCS Hội An

Giáo án Kiểm Tra 1 Tiết Môn : Toán 6 Trường THCS Hội An

1) Số đối của số nguyên a là một số nguyên dương nếu :

A. a là số 0 B. a là số nguyên âm

C. a là số nguyên dương D. Cả 3 câu trên đều sai.

 2) Biểu thức [(–123) + (–45)] + 23 có giá trị bằng mấy ?

A. – 123 B. – 100 C. – 145 D. – 55

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm Tra 1 Tiết Môn : Toán 6 Trường THCS Hội An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hội An
Họ và Tên: 
Lớp : 
Lời phê : 
Điểm
Kiểm Tra 1 Tiết
Môn : Toán
Đề
Câu 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ( A, B, C, hoặc D) của câu trả lời đúng nhất.
	1) Số đối của số nguyên a là một số nguyên dương nếu :
Đáp án
1. B
2. C
3. D
4. C
5. A 
A. a là số 0	B. a là số nguyên âm
C. a là số nguyên dương	D. Cả 3 câu trên đều sai.
	2) Biểu thức [(–123) + (–45)] + 23 có giá trị bằng mấy ?
A. – 123 	B. – 100 	C. – 145 	D. – 55 
	3) Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
D. Cả 3 câu phát biểu trên đều đúng. 
	4) Biểu thức (–43).127 + (–73).43 có giá trị là :
A. 4300	B. – 4300 	C. – 8600 	D. 8600
	5) Biểu thức 25.( –176).a với a = – 4 có giá trị là:
A. 17600	B. – 17600 	C. – 1760	D. 176 
Câu 2 : Tính: 38.(-47) + 43.(63 – 70) + 38.40 = .......... ........... .............. ............... ................ ............ 
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
Câu 3 : Tìm số nguyên x, biết:
	a) |x| = 11
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
	................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
b) 2x – 19 = 23
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
Trường THCS Hội An
Họ và Tên: 
Lớp : 
Lời phê : 
Điểm
Kiểm Tra 1 Tiết
Môn : Toán
Đề
Câu 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ( A, B, C, hoặc D) của câu trả lời đúng nhất.	
	1) Biểu thức [(–132) + (–54)] + 100 có giá trị bằng mấy ?
A. 86 	 	B. –86 	C. – 145 	D. – 55
2) Số đối của số nguyên a là một số nguyên âm nếu :
Đáp án
1. B
2. C
3. A
4. D
5. A
A. a là số 0	 	B. a là số nguyên âm
C. a là số nguyên dương	D. Cả 3 câu trên đều sai.
	3) Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 
B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
D. Tổng của hai số dương là một số nguyên dương. 
	4) Biểu thức 5.( –176).a với a = 2 có giá trị là:
A. 17600	 	B. – 17600 	C. 176	 	D. – 1760
5) Biểu thức (–23).127 + (–73).23 có giá trị là :
A. – 4600	B. 4600	C. – 2300 	D. 2300
Câu 2 : Tính: 31.(–69) + 28.(54 – 65) + 31.60 = .......... ........... .............. ............... ................ ............ 
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
Câu 3 : Tìm số nguyên x, biết:
	a) |x| = 7
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
	................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
b) 2x + 49 = 3
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........
................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 69 - DS6 - kt45'.doc