Giáo án English 6 - Unit 18: Which one?

Giáo án English 6 - Unit 18: Which one?

POSSESSIVE PRONOUNS

(mine-yours-his-hers-its-ours-theirs)

POSSESSIVE PRONOUNS = POSSESSIVE ADJECTIVE + NOUN

POSSESSIVE PRONOUNS (đại từ sở hữu) được dùng thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ để tránh sự lặp lại.

E.g.

Ta có thể nói: "Which glass is your glass? " "That is my glass. " "Ly nào là ly của bạn?" "Kia là ly của tôi."

 

doc 6 trang Người đăng vanady Lượt xem 1492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 18: Which one?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 18: WHICH ONE? CÁI NÀO?
Trong bài này bạn sẽ được học về đại từ sở hữu (possessive pronoun), đại từ one/ones và gặp lại cách dùng would like.
Vocabulary
button
/'bʌtn/
n
cái nút, cái khuy áo
cassette  
/kəˈset/
n
băng cát xét
chocolate
/ˈtʃɒklət/
n
sôcôla
classical
/ˈklæsɪkəl/
adj
cổ điển
classroom
/ˈklɑ:sru:m/
n
lớp học
coat
/kəʊt/
n
áo khoác, áo choàng
envelope
/ˈenvələʊp/
n
phong bì
evening
/ˈi:vnɪŋ/
n
buổi tối
good night
/gʊd'naɪt/
n
chúc ngủ ngon (lời tạm biệt dùng vào buổi tối)
lovely
/ˈlʌvli/
adj
đáng yêu, dễ thương
more
/mɔ:(r)/
pro
hơn, thêm
plain
/pleɪn/
adj
trơn (vải), đơn giản, mộc mạc
round 
/raʊnd/
adj
tròn
square
/skweə(r)/
adj
vuông
striped
/straɪpt/
adj
có sọc, có vằn
suit
/sju:t/
n
bộ com lê
tie
/taɪ/
n
cà vạt
vanilla
/vəˈnɪlə/
n
va-ni (gia vị cho vào đồ ăn)
People's names
Male: George, Charles
Expressions
Good night.  Tạm biệt (dùng vào buổi tối), chúc ngủ ngon.
How about some more (wine)?  Anh dùng thêm chút (rượu) nữa nhé?
I've got it.  Tôi thấy nó rồi.
Listening
Hãy nghe đoạn hội thoại sau để biết cách họ sử dụng như thế nào nhé. 
George: How about some more wine?
Charles: Please.
George: Which glass is yours?
Charles: That one's mine.
George: Which one?
Charles: The empty one!
George: Well, good night...
Charles: Good night... thank you for a lovely evening. 
George: Now, which coats are yours?
Charles: Oh, those coats are ours. 
George: Which ones?
Charles: The black one and the grey one.
George: Ah, yes... I've got them.
Charles: Good, the grey one's mine, and the black one's hers.
GRAMMAR
POSSESSIVE PRONOUNS
(mine-yours-his-hers-its-ours-theirs)
POSSESSIVE PRONOUNS = POSSESSIVE ADJECTIVE + NOUN 
POSSESSIVE PRONOUNS (đại từ sở hữu) được dùng thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ để tránh sự lặp lại.
E.g.
Ta có thể nói: "Which glass is your glass? " "That is my glass. " "Ly nào là ly của bạn?" "Kia là ly của tôi."
Để tránh lặp lại ta nói: "Which glass is yours? " "That is mine. " "Ly nào là ly của bạn?" "Kia là ly của tôi."
Ngoài ra ta có thể tránh lặp lại bằng cách bỏ bớt danh từ là vật sở hữu trong cách dùng với sở hữu cách của danh từ (Possessive case of a noun).
E.g.
Thay vì nói: "Which coat is George's coat?"  Cái áo nào là áo của George?
Ta nói: "Which coat is George's?"  Cái áo nào là áo của George?
ONE / ONES
ONE được sử dụng để tránh lặp lại một danh từ hoặc đại từ khi nói về người hoặc vật đã được nói tới hoặc đã biết trước.
E.g.
"Which glass is yours?"  "The empty one."  (one = glass) "Cái ly nào là của bạn?" "Cái ly không."
"Who is your man?"  "The tall one."  (one = man) "Ai là người đàn ông của cậu?" "Người cao ấy."
ONES được sử dụng tương tự với danh từ hoặc đại từ số nhiều.
E.g.
"Which glasses are yours?"  "The empty ones."  (ones = glasses) "Những cái ly nào là của các bạn?" "Những cái ly không."
"Who are your men?"  "The tall ones."  (ones = men) "Ai là những người đàn ông của các cậu?" "Những người cao ấy."
Cũng tương tự hãy xem cách sử dụng WHICH ONE & WHICH ONES dưới đây.
Which
one's
one is
ones are
mine? 
Cái/Những cái nào là của tôi?
The red
one's
one is
ones are
yours. 
Cái/Những cái màu đỏ là của bạn.
yours? 
Cái/Những cái nào là của bạn?
mine. 
Cái/Những cái màu đỏ là của tôi?
his? 
Cái/Những cái nào là của anh ấy?
his. 
Cái/Những cái màu đỏ là của anh ấy.
hers? 
Cái/Những cái nào là của cô ấy?
hers. 
Cái/Những cái màu đỏ là của cô ấy.
ours? 
Cái/Những cái nào là của chúng tôi?
yours. 
Cái/Những cái màu đỏ là của các bạn.
ours? 
Cái/Những cái nào là của chúng ta?
ours. 
Cái/Những cái màu đỏ là của chúng ta.
yours? 
Cái/Những cái nào là của các bạn?
ours. 
Cái/Những cái màu đỏ là của chúng tôi.
theirs? 
Cái/Những cái nào là của họ?
theirs. 
Cái/Những cái màu đỏ là của họ.
John's?
Cái/Những cái nào là của John?
John's.
Cái/Những cái màu đỏ là của John.
WOULD LIKE + NOUN
Trong bài 11 ta đã biết WOULD LIKE + NOUN, PLEASE. được dùng để bày tỏ mong muốn, ý thích, yêu cầu một cách lịch sự.
E.g.
Which vegetables would you like?  Ông thích dùng loại rau nào?
I'd like some potatoes, some peas, and a salad, please.  Tôi muốn một ít khoai tây, một ít đậu và một đĩa rau trộn.
Trong bài 13 WOULD LIKE + NOUN được dùng để nói lên mong muốn, ý thích của ai đó.
E.g.
He'd like a Rolls-Royce.  Anh ấy muốn có một chiếc Rolls-Royce.
He'd like a new Mini. Anh ấy muốn có một chiếc xe Mini mới.
Trong  bài này mời bạn xem thêm một số ví dụ cách sử dụng  WOULD LIKE với  WHICH ONE & WHICH ONES.
Which one
Which ones
would
I
like?
 Tôi thích (những)cái nào?
You
'd 
would
like
the red one.
the red ones
 Bạn thích (những) cái màu đỏ.
you
 Bạn thích (những)cái nào?
I
 Tôi thích (những) cái màu đỏ.
he
 Anh ấy thích (những)cái nào?
He
 Anh ấy thích (những) cái màu đỏ.
she
 Cô ấy thích (những)cái nào?
She
 Cô ấy thích (những) cái màu đỏ.
we
 Chúng tôi thích (những)cái nào?
You
 Các bạn thích (những) cái màu đỏ.
we
 Chúng ta thích (những)cái nào?
We
 Chúng ta thích (những) cái màu đỏ.
you
 Các bạn thích (những)cái nào?
We
 Chúng tôi thích (những) cái màu đỏ.
they
 Họ thích (những)cái nào?
They
 Họ thích (những) cái màu đỏ.
PRACTICE
Language Summary
Personal Pronoun
Possessive Adjective
Possessive Pronouns
I 
you
she
he
it
we
they
my
your
her
his
its
our
their
mine
yours
hers
his 
its
ours
theirs
Which
one
's
is
mine?
yours?
his?
hers?
ours?
ours
yours
theirs?
John's?
The
blue
red
small
new
English
one
's
is
yours.
mine.
his.
hers.
yours
ours.
ours.
theirs.
John's.
ones
are
ones
are
Which one
Which ones
would
I
you
he 
she
we 
we 
you
they
like?
You
I
He
She
You
We 
We 
They
'd 
would
like
the
blue
new
red
old
big
small
English
one.
ones.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 18.doc