Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Ôn tập chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Ôn tập chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I

 2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương

 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, y thức học tập

II. Chuẩn Bị:

- GV: Bảng phụ, phấn màu

- HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm .

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (7)

 - Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

 - Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (8)

 GV nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.

Hoạt động 2: (10)

 GV nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.

GV nhận xét chung và cho điểm

 Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

 Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

 Bài 75: Làm tính nhân

a) 5x2(3x2 – 7x + 2)

 = 15x4 – 35x3 + 10x2

b)

 =

Bài 76: Làm tính nhân

a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)

 = 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1 + (– 3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1 = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x

b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)

= x.3xy + x.5y2 + x.x+ (– 2y).3xy + (– 2y).5y2 + (– 2y).x

= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Ôn tập chương I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14 / 10 / 2011 Ngày dạy: 17 / 10 / 2011
Tuần: 10
Tiết: 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I
	2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương
	3. Thái độ:	- Rèn tính cẩn thận, tư duy, y thức học tậpù 
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
	- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
	GV nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.
Hoạt động 2: (10’)
 GV nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.
GV nhận xét chung và cho điểm
	Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
 Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 75: Làm tính nhân
a) 5x2(3x2 – 7x + 2)
 = 15x4 – 35x3 + 10x2 
b) 
 = 
Bài 76: Làm tính nhân
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
 = 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1 + (– 3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1 = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x.3xy + x.5y2 + x.x+ (– 2y).3xy + (– 2y).5y2 + (– 2y).x
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
	HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (16’)
 GV Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)2 với A = x; B = 2y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính.
 Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)3 với A = 2x; B = y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính.
GV nhận xét chung và cho điểm
 Từng HS một lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
 Một HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
 = 3x2y + x2 – xy2 – 10y3 – 2xy
Bài 77: Tính nhanh giá trị của biểu thức
a) M = x2 + 4y2 – 4xy	 
 tại x = 18 và y = 4
Ta có: 
M = x2 + 4y2 – 4xy
M = x2 – 4xy + 4y2 
M = (x – 2y)2
Với x = 18 và y = 4 ta có:
M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
	tại x = 6 và y = – 8
Ta có:
N = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
N = (2x – y)3
Với x = 6 và y = – 8 ta có:
N = = 203 = 8000
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà (3’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập 78.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8tuan9tiet17 chia da thuc mot bien da sap sep.doc