Giáo án Đại số 6 - Tiết 8: Luyện tập 2

Giáo án Đại số 6 - Tiết 8: Luyện tập 2

 I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Củng cố cho HS các tính chất của phép nhân các số tự nhiên

 - Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép nhân số tự nhiên

 - Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán

 2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào tính nhanh

 - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo

 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 815Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 8: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/ 9/ 07
Ngày giảng: 24/ 9/ 07 
Tiết 8. Luyện tập 2
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố cho HS các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
	- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép nhân số tự nhiên 
	- Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán 
	2. Kỹ năng:
	- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào tính nhanh
	- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo
	3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ
	- HS: Máy tính bỏ túi
	III/ Tiến trình lên lớp:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân. Làm bài tập 35/19
	3. Bài mới:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ2: Luyện tập 
- Yêu cầu HS đọc bài 36/19
- Gọi 3 HS lên bảng làm phần a
- Gọi 3 HS lên bảng làm phần b
- Yêu cầu HS đọc bài 37
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu HS làm bài 38
- Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như phép cộng chỉ việc thay dấu (+) bằng dấu (x)
- Yêu cầu HS làm bài 39/20
- Yêu cầu các nhóm tính ra kết quả và nhận xét 
- GV đưa nội dung bài 55
(SBT-9) lên bảng phụ
- Yêu cầu HS làm 
- HS đọc bài 36
3 HS lên bảng làm phần a áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 
3 HS lên bảng làm phần b áp dụng tính chất phân phối của phép nhân vơi phép cộng 
- HS đọc bài 37
3 HS lên bảng làm áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng 
- HS làm bài 38
- Lắng nghe
- HS làm bài 39 tính ra kết quả 
Nhận xét: Kết quả đều được các chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau
- HS đọc nội dung bài tập 55
- 1 HS lên bảng làm HS khác làm vào vở
I.Dạng I. Tính nhẩm
Bài 36/19
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 
15.4=(3.5).4=3.(4.5)=3.20=60
25.12= 25.(4.3)=(25.4).3=
100.3=300
125.16=125.(8.2)=(125.8).2=
1000.2=2000
b) 25.12= 25.(10+2)=25.10+25.2=
250+50=300
34.11=34(10+1)=34.10+34.1
=340+34=374
47.101=47.(100+1)=47.100+
47.1= 4700+47=4747
Bài 37/20
19.16=(20-1).16=20.16-1.16
= 304
46.99=46(100-1)=46.100-46.1= 4554
35.98=35(100-2)=35.100-37.2= 3430
II. Dạng II. Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 38/20
375.376 = 141 000
624.625 = 390 000
13.81.215 = 226 395
Bài 39/20
142857.2=285714
142857.3=428571
142857.4=571428
142857.5=714285
142857.6=857.142
Nhận xét: Kết quả đều được các chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau
III. Dạng III. Bài toán thực tế
Bài 55(SBT-9)
a) Số tiền phải trả HN - HP
150+1100.5=7000 đồng
b) Số tiển phải trả từ HN – TPHCM
4410+3250.3=14130 đồng
c) Số tiền phải trả HN - Huế
2380+1750.4=9380
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Làm bài tập 63b,40 (SHK-20)
	- Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8.doc