Giáo án Công nghệ Khối 6 - Tiết 5: Lựa chọn trang phục (Tiếp theo)

Giáo án Công nghệ Khối 6 - Tiết 5: Lựa chọn trang phục (Tiếp theo)

1/. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

 Biết chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi v sự đồng bộ của trang phục

1.2. Kỹ năng:

 Lựa chọn được trang phục đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ.

1.3. Thái độ:

 Có ý thức lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi.

2/. TRỌNG TM:

 Lựa chọn được trang phục phù hợp với vĩc dng, lứa tuổi.

3/. CHUẨN BỊ:

3.1. GV: -Tranh, ảnh về trang phục.

 -Kẻ sẵn bảng 2; 3/ SGK.

3.2. HS: -Xem tiếp phần II và tìm hiểu nội dung bảng 2;3/ SGK.

 -Sưu tầm một số mẫu trang phục có màu sắc khác nhau.

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1812Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Khối 6 - Tiết 5: Lựa chọn trang phục (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 – Tiết 5
Tuần dạy: 4	
LỰA CHỌN TRANG PHỤC
 (tiếp theo)
1/. MỤC TIÊU: 
1.1. Kiến thức:
 Biết chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi và sự đồng bộ của trang phục
1.2. Kỹ năng:
 Lựa chọn được trang phục đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ.
1.3. Thái độ:
 Có ý thức lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi.
2/. TRỌNG TÂM:
 Lựa chọn được trang phục phù hợp với vĩc dáng, lứa tuổi.
3/. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: -Tranh, ảnh về trang phục.
 -Kẻ sẵn bảng 2; 3/ SGK.
3.2. HS: -Xem tiếp phần II và tìm hiểu nội dung bảng 2;3/ SGK.
 -Sưu tầm một số mẫu trang phục có màu sắc khác nhau.
4/. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 61:	62:
4.2. Kiểm tra miệng: 
-Trang phục là gì ? (4đ)
(Bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm: giày, dép, mũ, khăn quàng) 
-Trang phục có những chức năng gì ? (5đ)
(Bảo vệ cơ thể, làm đẹp con người; thể hiện cá tính, trình độ văn hoá của người mặc) 
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ1: Tìm hiểu cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.
-G: Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc, hình dáng. Người có dáng cân đối, người quá mập, người quá gầy, ta cần chọn vải, kiểu may cho phù hợp để che khuyết điểm, nhằm tôn vinh vẻ đẹp của mình.
-H: Đọc nội dung bảng 2 và quan sát H1.5/ SGK, nêu nhận xét về ảnh hưởng của màu sắc, hoa văn của vải đến vĩc dáng người mặc. 
-G: Cần lựa chọn vải, kiểu may như thế nào để cho người mặc có cảm giác: gầy đi, cao lên ? Và mập ra, thấp hơn ?
-H: Trả lời dựa vào bảng 2/ SGK.
Vậy, màu sắc và hoa văn của vải có ảnh hưởng như thế nào đối với người mặc ?
-H: Trả lời và kết luận về ”lựa chọn vải.”
-G: Yêu cầu HS nhận xét về ảnh hưởng của kiểu may đến vóc dáng người mặc ?
* Nhấn mạnh: Muốn có kiểu may đẹp, phù hợp với vóc dáng, ta cần phải biết được đặc điểm của bản thân: béo, gầy
-G: Giới thiệu cho HS một số kiểu may qua tranh, ảnh sưu tầm.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm (3’) về lựa chọn kiểu may.
-G: Hãy chọn trang phục cho từng dáng người ở hình 1.7/ SGK.
-H: Đại diện nhóm trình bày lần lượt H1.7a,b,c,d.
-G: Nhận xét, bổ sung.
HĐ2: Tìm hiểu cách lựa chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi. 
-Vì sao phải chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi ?(vì mỗi lứa tuổi khác nhau, nhu cầu sinh hoạt cũng khác nhau)
-G: Đối với tuổi nhà trẻ, mẫu giáo; tuổi thanh, thiếu niên; người đứng tuổi, ta phải chọn vải và kiểu may như thế nào ?
-H: Liên hệ thực tế để trả lời 
-G: Song song với việc lựa chọn vải, kiểu may ta cần chọn một số vật dụng khác: khăn quàng cổ, áo khoác, giày, dép, nón, mũ có màu sắc hài hoà, tạo nên sự đồng bộ của trang phục.
-H: Quan sát hình 1.8/ SGK và nêu nhận xét về sự đồng bộ của trang phục .
-H: Cá nhân HS nêu nhận xét H1.8 
-G: Nhận xét, bổ sung.
II/. Lựa chọn trang phục:
-Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể.
 + Lựa chọn vải: (Bảng 2/ SGK)
 + Lựa chọn kiểu may: (Bảng 3/ SGK)
-Chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi.
-Sự đồng bộ của trang phục.
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: 
 -G: Chốt lại trọng tâm bài học.
 -H: Đọc ghi nhớ và mục “ Có thể em chưa biết “ – SGK/16.
 -Trang phục có chức năng gì ? (bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người)
 -G: Vì sao phải chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi ?
 -H: Chọn vải, kiểu may phù hợp vĩc dáng, lứa tuổi nhằm tôn vinh vẻ đẹp con người.
 -G: Mặc đẹp có phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không ? Vì sao? (không, vì nếu mặc giản dị, nhưng may khéo,vừa vặn, có hình thể cân đối thì vẫn được coi là đẹp)
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
* Đối với bài học ở tiết học này:
-Về học thuộc ghi nhớ/ SGK tr16.
-Hồn thành các câu hỏi ở cuối bài học.
-Từ kiến thức đã học, em hãy nêu ý kiến của mình về cách lựa chọn vải may mặc cho từng dáng người ở H1.7 /SGK.	
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
 	-Xem trước bài 3: “ Thực hành - Lựa chọn trang phục ”
 	-Tự nhận định về vóc dáng của bản thân và dự kiến loại vải, kiểu may cho phù hợp để tiết sau làm bài thực hành tại lớp.
5/. RÚT KINH NGHIỆM:
* Về nội dung:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Về phương pháp:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct5.doc