Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 44: Các phương pháp chế biến thực phẩm (Tiết 1) - Năm học 2010-2011

Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 44: Các phương pháp chế biến thực phẩm (Tiết 1) - Năm học 2010-2011

I/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

1. Kiến thức: Hiểu được tại sao cần phải chế biến thực phẩm. Nắm được các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt để tạo nên món ăn.

2. Kỹ năng: Sử dụng phương pháp chế biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu cầu ăn uống của con người.

3. Thái độ: Có ý thức trong giữ gìn vệ sinh.

II. PHƯƠNG PHÁP: GV gợi mở tìm tòi, dẫn dắt hs đến vấn đề.

III/ CHUẨN BỊ BÀI DẠY:

1. Giáo viên: - H3.20- 3.23 (sgk) phóng to.

 - Giáo viên sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật có liên quan đến bài học.

2. Học sinh: Sgk, sgv.

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1365Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 44: Các phương pháp chế biến thực phẩm (Tiết 1) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19.01.2011
Tiết 44: các phương pháp chế biến 
 thực phẩm (t1).
I/ Mục tiêu bài dạy:
1. Kiờ́n thức: Hiểu được tại sao cần phải chế biến thực phẩm. Nắm được các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt để tạo nên món ăn.
2. Kỹ năng: Sử dụng phương pháp chế biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu cầu ăn uống của con người.
3. Thái đụ̣: Có ý thức trong giữ gìn vợ̀ sinh.
II. PHƯƠNG PHÁP: GV gợi mở tìm tòi, dõ̃n dắt hs đờ́n vṍn đờ̀.
III/ Chuẩn bị bài dạy:
1. Giáo viên: - H3.20- 3.23 (sgk) phóng to.
 - Giáo viên sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật có liên quan đến bài học.
2. Học sinh: Sgk, sgv.
IV/ Tiến trình dạy học:
1 . Tổ chức: 2’	
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chỳ (sĩ số, hs vắng)
6
2 . Bài cũ: 11’
- Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn? Những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn?
- ảnh hưởng của nhiệt đối với thành phần dinh dưỡng?
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài mới:
b) Bài mới:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15’
7’
*/HĐ1: Tìm hiểu phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
- Nhiệt có công dụng gì trong chế biến thức ăn? (làm cho thực phẩm chín mền, dễ hấp thu và thơm ngon hơn nhưng đồng thời một phần chất dinh dưỡng mất đi trong quá trình chế biến, nhất là sinh tố).
- Hãy kể tên những thực phẩm được làm chín trong nước mà em thường dùng trong các bữa ăn của gia đình?
- Hãy kể tên 1 vài món luộc thường dùng?
- Mô tả về trạng thái, màu sắc, hương vị của thịt, rau luộc?
Nấu là gì?
Trong bữa ăn thường ngày, món nào được gọi là món nấu?
Kho là gì?
Hãy kể tên 1 vài món kho mà em biết?
Kho và nấu có gì khác nhau không?
*/ HĐ2: Tìm hiểu phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước (hấp):
- Hấp (đồ) là gì?
Kể tên và mô tả 1 số món hấp thường dùng?
- Món cơm được vận dụng phương pháp gì để làm chín?(nấu bằng nước và chín bằng hơi).
I/ Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:
1. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
a. Luộc:
- K/n: Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để làm thực phẩm chín mền.
- Quy trình thực hiện:
+ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm.
+ Luộc chín thực phẩm.
+ Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp.
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Nước luộc trong.
+ TP ĐV: Chín mền, không dai, không dừ.
+ TP TV: Rau lá chín tới, có màu xanh, rau củ có bột chín bở.
b. Nấu:
- K/n: Nấu là phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật có thêm gia vị trong môi trường nước.
- Quy trình thực hiện:
+ Sơ chế: Rửa, cắt, thái, tẩm ướp gia vị.
+ Nấu: Nguyên liệu động vật trước rồi đến nhuyên liệu thực vật.
+ Trình bày.
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Thực phẩm chín mền, không dai, không nát.
+ Hương vị thơm ngon, đậm đà.
+ Màu sắc hấp dẫn.
c. Kho:
- K/n: Kho là làm chín mền thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
- Quy trình thực hiện:
+ Sơ chế.
+ Nấu (ít nước, vị đậm).
+ Trình bày.
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Mền, nhừ, ít nước, hơi sánh.
+ Hương vị thơm ngon.
+ Màu sắc đặc trưng của món.
2. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước (hấp):
K/n: Hấp (đồ) là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
Quy trình thực hiện:
+ Sơ chế (làm sạch, thái, tẩm ướp).
+ Hấp chín thực phẩm.
+ Trình bày.
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Chín mền, ráo nước, không có hoặc ít nước.
+ Hương vị thơm ngon.
+ Màu sắc đặc trưng của món.
4. Củng cố: 9’
 - Học sinh đọc “ghi nhớ”.Khái quát nội dung bài học.
- Đặt câu hỏi yêu cầu hs trả lời để củng cố bài.
- Đánh giá giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:1’
 + Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk- 91)
 + Chuẩn bị giờ sau: Đọc trước mục 3, 4 phần II.	
V. RÚT KINH NGHIậ́M GIỜ DẠY:............................................................................................. ............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 44.doc