Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 36: Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012

Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 36: Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh

2. kỹ năng:

 Rèn kỹ năng tổng hợp kiến kiến thức

3. Thái độ:

Có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG

1. Giáo viên: Ra đề

2. Học sinh:

Chuẩn bị giấy bút

III. PHƯƠNG PHÁP

- Làm bài kiểm tra viết trên giấy

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra

 

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 36: Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :..../...../2011
Ngày day :..../..../2011
Tuần 18:
Tiết 36
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Phần thi lý thuyết
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh 
2. kỹ năng:
 Rèn kỹ năng tổng hợp kiến kiến thức
3. Thái độ: 
Có ý thức tự giác học tập
II. ĐỒ DÙNG
1. Giáo viên: Ra đề
2. Học sinh: 
Chuẩn bị giấy bút
III. PHƯƠNG PHÁP
- Làm bài kiểm tra viết trên giấy
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra 
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.
1
 0,5
1
 1,0
2
 1,5
2. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
1
 0,5
1
 0,5
2
 1
3. Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
1
 0,5
1
 2,0
 2
 2,5
4. Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
1
 2,0
1
 0,5 
2
 2,5
5. Cắm hoa trang trí
1
 2,0
1
 0,5
2
 2,5
Tổng
3
 3,0
4
 4,0
3
 3,0
10
 10
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1.(2điểm) Hãy lựa chọn và khoanh vào trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1.Vai trò của nhà ở với đời sống con người là.
 A. Nơi trú ngụ của con người
 B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi
 trường.
 C. Nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất và tinh thần.
 D. Cả 3 ý trên đều đúng.
2. Kích thước của tranh ảnh phải cân xứng với.
 A. Tường nhà C. Cửa sổ
 B. Bàn ghế D. Màu đồ đạc
3. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là
A. Việc làm không thường xuyên C. Việc làm định kì
B. Việc làm thường xuyên D. Không cần làm
4. Cây chỉ có hoa.
A. Cây lưỡi hổ C. Cây hoa lan
B. Cây phát tài D. Cây dương sỉ
Câu 2.(1điểm) Chọn các cụm từ dưới đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
 cảm giác ô nhiễm chuẩn bị
 khó khăn bị hỏng chiều dài
a. Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh gây ..................... khó chịu, tìm kiếm vật gì trong nhà cũng khó khăn, mất thời gian, dễ đau ốm do môi trường .................., làm nơi ở xấu đi.
b. Để cắm được một bình hoa đẹp cần .........................vật liệu, dụng cụ đầy đủ và cần xác định .........................các cành chính
II. Tự luận(7điểm)
Câu 1.(2điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Giải thích vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí ?
Câu 2(1điểm) Các đồ đạc trong từng khu vực cần được sắp xếp như thế nào?
Câu 3.(2điểm) Trình bày quy trình cắm hoa trang trí ?
Câu 4(2điểm) Nhà em thường sử dụng những đồ vật nào để trang trí và trang trí ở những vị trí nào.
Đáp án - Thang điểm
Phần
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
Câu 1. 1 – D
2 – A 4 – C 3 – B
Câu 2.
a. cảm giác
 ô nhiễm
b. chuẩn bị 
 chiều dài
0,5
0,50,50,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Tự luận
Câu 1. ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.
- Làm cho con người gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn nhà đẹp và mát mẻ hơn
- Làm trong sạch không khí
- Đem lại niềm vui thư giãn cho con người và đem lại nguồn thu nhập cho gia đình.
+ Cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí: Cây xanh nhờ có chất diệp lục dưới ánh sáng mặt trời đã hút cacbonnic, nước và nhả ôxi làm sạch không khí.
Câu 2.
- Các đồ đạc trong từng khu vực cần được sắp xếp hợp lí tạo nên sự thuận tiện, thoải mái trong sinh hoạt hàng ngày.
Câu 3. Quy trình cắm hoa
- Lựa chọn hoa, lá, cành, bình cắm phù hợp với dạng cắm, vị trí trang trí.
- Cắt cành và cắm các cành chính
- Cắt các cành phụ có độ dài ngắn khác nhau cắm xen vào cành chính và che khuất miệng bình.
- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.
Câu 4. 
- Học sinh liên hệ tại gia đình nêu các đồ vật dùng trang trí và nêu các vị trí trang trí.
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
2,0
3. Kết thúc
- Thu bài- Dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 36kiem tra HKIly thuyet.doc