Đề kiểm tra số học 6. Tiết 17

Đề kiểm tra số học 6. Tiết 17

- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS về các kiến thức tập hợp, các phép tính trên tập hợp số tự nhiên.

- Kiểm tra kỹ năng thực hành, trình bày và suy luận của HS.

- Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong học tập và kiểm tra.

II. CHUẨN BỊ.

- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1530Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số học 6. Tiết 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIếT 17. KIểM TRA.
Ngày soạn: 20.09.10.
Ngày dạy: .09.10.
I. MụC TIÊU: 
- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS về các kiến thức tập hợp, các phép tính trên tập hợp số tự nhiên.
- Kiểm tra kỹ năng thực hành, trình bày và suy luận của HS.
- Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong học tập và kiểm tra.
II. CHUẩN Bị.
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
- HS: Ôn tập bài.
III. MA TRậN THIếT Kế Đề BàI.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tập hợp, phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
Biết viết một tập hợp và chỉ ra được số phần tử của tập hợp.
Biết nhận biết một tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B.
Bài 1a,b.
1,5 điểm
15%
Bài 2
1 điểm
10%
3 câu
2,5 điểm
25%
Các phép toán cộng, trừ, nhân chia trong N.
Biết sử dụng các tính chất của phép cộng, nhân để tính nhanh và giải bài toán tìm x
Biết tách thừa số, biết vận dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để so sánh hai số.
Bài 3a,b. 4a,b.
4 điểm
40%
Bài 6
1 điểm
10%
5 câu
5 điểm
50%
Luỹ thừa. Nhân chia hai luỹ thừa.
Biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số để thực hiện tính.
Bài 5a,b,c
1,5 điểm
15%
3 câu
1,5 điểm
15%
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Biết thứ tự thực hiện phép tính để giải bài toán tìm x.
Bài 4c.
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
Tổng
2 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1 điểm
10%
8 câu
6,5 điểm
65%
1 câu
1 điểm
10%
12 câu
10 điểm
100%
iii. đề bài.
Bài 1. (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 15.
b. Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Bài 2. (1điểm). Cho ba tập hợp: A = {1; 3}, B = {1; 3; 5}, C = {5; 3; 1}.
Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ hai trong ba tập hợp trên.
Bài 3. (2 điểm). Tính nhanh:
a. 463 + 318 + 137 + 22.
b. 15.25.4.2.18.
Bài 4. (3 điểm). Tìm x biết:
a. (x - 35) - 120 = 0.
b. 7x - 8 = 713.
c. 2448 : [119 - (x - 6)] = 24
Bài 5. (1,5 điểm). Tính
a. 32.34.33. 	
b. 102.103.105.
c. 56 : 53 + 32 .33.
Bài 6. (1 điểm). So sánh hai số A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng: 
A = 2011.2011; B = 2010.2012.
iV. Đáp án và biểu điểm.
Bài 1. a. (0,75đ) A có 16 phần tử.
b. (0,75đ). B không có phần tử nào.
Bài 2. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm: A B; A C; B C; C B.
Bài 3. a. (1 điểm). 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + 318 + 22) = 600 + 340 = 940.
b. (1 điểm). 5.25.4.20.18 = (5.20).(25.4).18 = 100.100.18 = 180 000.
Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm. 
a. (x - 35) - 120 = 0 
	x - 35 = 120
	x = 120 + 35
	x = 155
b. 7x - 8 = 713
	7x = 713 + 8
	7x = 721
 x = 103
c. 2448 : [119 - (x - 6)] = 24
	[119 - (x - 6)] = 2448 : 24
	 119 - (x - 6) = 102
	 x - 6 = 119 - 102
	 x - 6 = 17
	 x = 23.
Bài 5. Tính. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. 32.34.33 = 32 + 4 + 3 = 39 = 19 683.	
b. 102.103.105 = 1010 = 10 000 000 000
c. 56 : 53 + 32 .33 = 53 + 35 = 368.
Bài 6. A = 2011.2011 = 2011.(2010 + 1) = 2011.2010 + 2011.
B = 2010.2012 = 2010.(2011 + 1) = 2010.2011 + 2010. Vậy A lớn hơn B là 1 đơn vị.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6. TIẾT 17.doc