Đề kiểm tra Ngữ văn 6 - Học kỳ I hệ cơ bản (Đề 07HTN) - Trường THCS Chuyên Văn Hòa

Đề kiểm tra Ngữ văn 6 - Học kỳ I hệ cơ bản (Đề 07HTN) - Trường THCS Chuyên Văn Hòa

Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.

Câu 1: Nhận định nào dưới đây nêu đúng nhất về chức năng của văn bản?

A. Trò chuyện. B. Ra lệnh. C. Dạy học. D. Giao tiếp.

Câu 2: Truyền thuyết “Thánh Gióng”phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta?

A. Lòng tôn kính trời đất của tổ tiên. B. Người anh hùng đánh giặc cứu nước.

C. Khát vọng chế ngự tự nhiên. D. Niềm tin, niềm tự hào dân tộc.

Câu 3: Bộ phận từ mượn nhiều nhất trong Tiếng Việt là ?

A. Tiếng Hán. B. Tiếng Pháp. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Nga.

 

doc 2 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Ngữ văn 6 - Học kỳ I hệ cơ bản (Đề 07HTN) - Trường THCS Chuyên Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHUYÊN VĂN HÒA
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Môn: VĂN 6
Thời gian làm bài: 70 phút
Đề thi không cần giải thích thêm!
Đề: 07HTN
 I. Trắc Nghiệm ( 3 điểm )
Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.
Câu 1: Nhận định nào dưới đây nêu đúng nhất về chức năng của văn bản?
A. Trò chuyện.	B. Ra lệnh.	C. Dạy học.	D. Giao tiếp.
Câu 2: Truyền thuyết “Thánh Gióng”phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta?
A. Lòng tôn kính trời đất của tổ tiên.	B. Người anh hùng đánh giặc cứu nước. 
C. Khát vọng chế ngự tự nhiên. 	D. Niềm tin, niềm tự hào dân tộc.
Câu 3: Bộ phận từ mượn nhiều nhất trong Tiếng Việt là ?
A. Tiếng Hán.	B. Tiếng Pháp.	C. Tiếng Anh.	D. Tiếng Nga.
Câu 4: Nhóm truyện nào trong các nhóm sau đây không cùng thể loại?
A. Bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
B. Thầy bói xem voi; Ếch ngồi đáy giếng; Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
C. Sự tích Hồ Gươm; Đeo nhạc cho Mèo; Em bé thông minh.
D. Cây bút thần; Thạch Sanh; Ông lão đánh cá và con cá vàng.
Câu 5: Cách giải thích nào không đúng về nghĩa của từ?
A. Đọc nhiều lần từ cần được giải thích.	 B. Dùng từ đồng nghĩa vời từ cần được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.	 D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.
Câu 6: Hai yếu tố quan trọng trong văn bản tự sự là gì?
A. Tình cảm, cảm xúc.	B.Sự việc và nhân vật.
C. Nhân vật và cảm xúc.	D. Cảm xúc và sự việc.
Câu 7: Vị ngữ của câu nào sau đây không có cụm động từ ?
A. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi	B. Thằng bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà
C. Ngày hôm ấy, nó buồn 	D. Người cha còn đang chưa biết trả lời ra sao
Câu 8: Truyện ngụ ngôn thiên về chức năng nào?
A. Phản ánh cuộc sống.	B. Giáo dục con người.
C. Tố cáo xã hội.	D. Cải tạo con người và xã hội.
Câu 9: Cụm từ nào sau đây không phải là cụm tính từ?
A. Đang học bài	B. Nhỏ bằng con kiến	
C. Rất sợ	D. Đỏ như son
Câu 10: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?
A. Đang nổi sóng mù mịt 	B. Không muốn làm nữ hoàng	
C. Một lâu đài lớn	D. Lại nổi cơn thịnh nộ
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hòa – Văn Hòa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phòng Trang 01.
Câu 11: Mục đích chính của truyện cười là gì?
A. Phản ánh hiện thực cuộc sống.	 B. Nêu ra các bài học giáo dục con người.
C. Đả kích một vài thói xấu.	D. Tạo ra tiếng cười mua vui hoặc phê phán.
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi lặp từ ?
A. Cây tre Việt Nam, cây tre xanh nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
B. Người ta sinh ra tự do bình đẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được tự do bình đẳng về quyền lợi.
C. Quá trình vượt núi cao cũng là quá trình con người lớn lên.
D. Truyện Thạch Sanh là một truyện hay nên em rất thích truyện Thạch Sanh.
II. Tự Luận ( 7 điểm )
Câu 1. Chọn phần 1a hoặc 1b. (1 điểm)
 1.a Cho câu văn sau: "Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng". ( Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ) 
a/ Xác định cụm danh từ trong câu văn trên.
b/ Phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. ( HD: đâu là phần đầu, phần trung tâm và phần sau )
 1.b Em hãy so sánh truyện cổ tích với truyện truyền thuyết.
Câu 2. Chọn phần 2a hoặc 2b. (6 điểm)
 2a. Em hãy kể lại truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh bằng giọng văn của em.
 2b. Mẹ đẫn em đi vườn bách thú, chẳng may một con hổ xổng chuồng. Em hãy tưởng tượng và kể ra một câu chuyện có thể xảy ra với em và mẹ. 
III. Điểm Thưởng ( 2 điểm )
Câu 1 : T×m vµ g¹ch ch©n c¸c Èn dô trong ®o¹n t¶ Thuý V©n cña NguyÔn Du:
V©n xem trang träng kh¸c vêi
Khu«n tr¨ng ®Çy ®Æn, nÐt ngµi në nang
Hoa cêi, ngäc thèt, ®oan trang
M©y thua níc tãc, tuyÕt nhêng mµu da.
Câu 2 : Em h·y miªu t¶ c¶nh chiÒu hÌ n¾ng ®Ñp ë mét miÒn quª mµ em yªu thÝch.
( miêu tả ngắn gọn không quá 300 chữ )
________________ Hết________________
Họ tên học sinh:. Số báo danh:.
Giáo viên coi thi:... Ký tên(1).....(2).
__________________________________________________________________________________________________________________________________________
THCS Chuyên Văn Hòa – Văn Hòa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phòng Trang 02.. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Van HKI 07.doc