Đề kiểm tra I tiết tiếng Việt 6 học kì I

Đề kiểm tra I tiết tiếng Việt 6 học kì I

 ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT TIẾNG VIỆT 6 HKI

 Tiết:46

Họ và tên:.

Lớp.

I/Trắc nghiệm: (4đ)

1/ Từ ghép là từ:

a/Được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.

b/Ghép các tiếng cùng thanh.

c/Ghép các tiếng cùng vần

d/Ghép các tiếng cùng nghĩa.

2/Từ láy là từ?

a/ Có cùng âm. b/Có cùng vần. c/Có quan hệ láy âm giữa các tiếng. d/Có quan hệ đồng nghĩa giữa các từ.

3/Nghĩa của từ:

a/Là nội dung của từ. b/Hình thức của từ. c/Nội dung mà từ biểu thị.

d/Nội dung và hình thức của từ.

4/Danh từ là:

a/Từ chỉ sự vật. b/Từ chỉ người,vật, hiện tượng,khái niệm.

c/Chỉ các nghĩa của từ. d/Chỉ nội dung của từ.

5/Những danh từ nào sau đây chỉ đơn vị?

a/Trâu, quan, gạo,thóc. b/Gánh, thúng, bó, con. c/Nhà,cửa,bò, ngựa. d/Tạ,tấn,yến.

6/Danh từ chung là:

a/Tên gọi từng sự vật. b/Tên gọi nhóm sự vật. c/Tên gọi 1 sự vật.

d/Tên gọi một loại sự vật.

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra I tiết tiếng Việt 6 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT TIẾNG VIỆT 6 HKI
 Tiết:46
Họ và tên:..........................
Lớp....................
I/Trắc nghiệm: (4đ)
1/ Từ ghép là từ:
a/Được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
b/Ghép các tiếng cùng thanh. 
c/Ghép các tiếng cùng vần
d/Ghép các tiếng cùng nghĩa.
2/Từ láy là từ?
a/ Có cùng âm. b/Có cùng vần. c/Có quan hệ láy âm giữa các tiếng. d/Có quan hệ đồng nghĩa giữa các từ.
3/Nghĩa của từ:
a/Là nội dung của từ. b/Hình thức của từ. c/Nội dung mà từ biểu thị.
d/Nội dung và hình thức của từ.
4/Danh từ là:
a/Từ chỉ sự vật. b/Từ chỉ người,vật, hiện tượng,khái niệm...
c/Chỉ các nghĩa của từ. d/Chỉ nội dung của từ.
5/Những danh từ nào sau đây chỉ đơn vị?
a/Trâu, quan, gạo,thóc. b/Gánh, thúng, bó, con. c/Nhà,cửa,bò, ngựa. d/Tạ,tấn,yến.
6/Danh từ chung là:
a/Tên gọi từng sự vật. b/Tên gọi nhóm sự vật. c/Tên gọi 1 sự vật.
d/Tên gọi một loại sự vật.
7/Danh từ riêng là:
a/Danh từ chỉ sự vật. b/Danh từ chỉ tên nhóm sự vật. c/Danh từ chỉ tên riêng từng người,từng vật, từng địa phương. d/Danh từ chỉ tên các loại sự vật.
8/Các từ sau đây từ nào là danh từ chung?
a/Quảng Nam. b/Viêt Nam. c/Học sinh. d/Lương Thế Vinh.
II/Tự luận: (6đ)
1/Viết một đoạn văn tự sự kể về bà nội em có sử dụng một số từ láy (3đ)
2/Tìm 5DT chỉ địa phương rồi đặt câu với các danh từ vừa tìm được.(3đ)
 Hết
 MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ:
 Mức độ
Nội dung
Thông hiểu
Nhận biết
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấu tạo c ủa từ TV
2c
1
1c
3
1c
3
Ngh ĩa c ủa t ừ
1c
0,5
Danh t ừ
2c
1
3c
1,5
1c
3
1c
3
Tổng cọng
2c
1đ
6c
3
8c
4
2c
6
 ĐÁP ÁN:
I/Trắc nghiệm:
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời a c c b b d c c
II/Tự luận:
1/Viết đoạn văn mạch lạc, sử dụng từ láy đúng văn cảnh, văn phong sáng sủa, chữ viết sạch sẽ, đúng quy định (3đ).
2/ Tìm đúng 5 danh từ chỉ địa phương, viết đúng cách của danh từ riêng (3đ).
 Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA I TIẾT TIẾNG VIỆT 6 HKI.doc