Để kiểm tra I tiết môn: Vật lý - Lớp 6 năm học: 2008 - 2009

Để kiểm tra I tiết môn: Vật lý - Lớp 6 năm học: 2008 - 2009

Câu 1:Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm),nên chọn thước nào trong các thước sau đây ?

A.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm. B.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 cm.

C.Thước có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 mm D.Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5 cm.

Câu 2:Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn

sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể

tích hòn sỏi là bao nhiêu?

A.45 cm3. B.55 cm3. C.100 cm3. D.155 cm3.

Câu 3:Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?

A.Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau B.Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau.

C.Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau D.Cùng phương, ngược chiều, mạnh khác nhau

Câu 4:Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?

A.0,02 N. B. 0,2 N. C. 20 N. D. 200 N.

 

doc 7 trang Người đăng levilevi Lượt xem 775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra I tiết môn: Vật lý - Lớp 6 năm học: 2008 - 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA I TIẾT
Môn: VẬT LÝ - Lớp6
Năm học: 2008 - 2009
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số câu Điểm
Đo độ dài
C8
 0,5
C1;C14
 1
3C
 1,5
Đo thể tích
C13;C3
 1
C7
 0,5
C2
 0,5
4C
 2
Lực - Hai lực cân 
bằng - Kết quả tác dụng lực
C6;C9;
C10
 1,5
C5
 0,5
B1
 2
4C;1B
 4
Khối lượng
Trọng lực
Đơn vị lực
C11
 0,5
C4;C12
 1
B2
 1
3C;1B 
 2,5
Tổng
7C
 3,5
6C
 3
1C
 0,5
2B
 3
14C;2B
 10
Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............................................................
KIỂM TRA I TIẾT (Đ ề 1)
Môn: VẬT LÝ - Lớp 6
Năm học: 2008 – 2009
Điểm:
Phần I: Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1:Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm),nên chọn thước nào trong các thước sau đây ?
A.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm.	B.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 cm.
C.Thước có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 mm 	D.Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5 cm.
Câu 2:Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn 
sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể
tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A.45 cm3.	B.55 cm3.	C.100 cm3.	D.155 cm3.
Câu 3:Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?
A.Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau 	 	B.Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau.
C.Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau 	D.Cùng phương, ngược chiều, mạnh khác nhau 
Câu 4:Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
A.0,02 N.	B. 0,2 N.	C. 20 N.	D. 200 N.
Câu 5:Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải 
chuyển động?
A.Quả bóng được đá thì lăn trên sân.	B.Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
C.Một vật được thả thì rơi xuống.	D.Một vật được ném thì bay lên cao.
Câu 6: Đơn vị của lực được kí hiệu:
A. N	B. cm	C. kg 	D. m
Câu 7:Một bình chia độ chứa 70 cm3 nước.Khi thả chìm 5 viên bi giống hệt nhau vào bình thì mực
nước trong bình dâng lên đến vạch 80 cm3.Thể tích mỗi viên bi là:
A. 5 cm3	B. 10 cm3	C. 2 cm3	D. 12 cm3
Câu 8:Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau
 thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo?
A.Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.	
B.Giá trị ở lần đo cuối cùng.
C.Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D.Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
Câu 9:Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây? 
A.Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.	
B.Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại. 
C.Chỉ có thể làm cho vật biến dạng. 	
D.Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên. 
Câu 10:Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
A.Lực làm cho nước mưa rơi xuống.	
B. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt. 
C.Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
D.Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.
Câu 11:Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450gam. Số đó cho biết:
A.Khối lượng của sữa trong hộp.	B.Trọng lượng của hộp sữa.
C.Trọng lượng của sữa trong hộp.	D.Khối lượng của hộp sữa .
Câu 12:Một túi đường có trọng lượng là 5,5 N thì khối lượng của túi đường đó là:
A. 5,5 kg	B. 55 kg	C. 0,55 kg	D. 550 kg
Câu 13: Để đo thể tích của một hòn sỏi lớn hơn miệng bình chia độ thì ta dùng:
A.Bình chia độ	B.Bình tràn	
C.Bình tràn kết hợp với bình chia độ 	D.Cả ba đều sai 
Câu 14:Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là:
A. 7,5 cm C. 8 cm
B. 7,7 cm D. 8,0 cm
 Hình.1
Phần II: Giải các bài tập dưới đây:
Bài 1:Một vật được treo trên một sợi dây đứng yên.
 a. Giải thích vì sao vật đứng yên ?
 b. Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yên lại chuyển động ?
Bài 2:Một lít nước có khối lượng là 1kg.Vậy 2 m3 nước có trọng lượng là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (KT I TIẾT)
 Môn: VẬT LÝ - Lớp 6 
 Năm học: 2008 - 2009
 	Phần I. (7đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
C
A
C
B
C
A
C
D
D
B
A
C
C
D
	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
	Phần II. (3đ)
	Bài 1: (2 điểm)
	a.Vật đứng yên vì chịu tác dụng của 2 lực cân bằng (0,5đ). Đó là trọng lực và lực kéo của dây (0,5đ). 
	b.Khi cắt dây, không còn lực kéo của dây nữa (0,5đ), trọng lực sẽ làm vật rơi xuống (0,5đ).
	Bài 2: (1 điểm)
	-Đổi đơn vị: 2m3 = 2000dm3 = 2000 lít (0,5đ).
	-Khối lượng của 2m3 nước là 2000kg (0,25đ).
 -Trọng lượng của 2m3 nước là 20000N (0,25đ)
Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............................................................
KIỂM TRA I TIẾT (Đề 2)
Môn: VẬT LÝ - Lớp 6
Năm học: 2008 – 2009
Điểm:
Phần I: Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1: Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau 
thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo?
A.Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.	
B.Giá trị ở lần đo cuối cùng.
C.Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.	
D. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 
Câu 2: Đơn vị của lực được kí hiệu:
A. kg 	B. cm	C. N	D. m
Câu 3: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây? 
A.Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.	 	
B.Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại. 
C.Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.	
D.Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên. 
Câu 4:Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
A.Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt. 	
B. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
C.Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
D.Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.
Câu 5:Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?
A.Quả bóng được đá thì lăn trên sân.	B.Một vật được thả thì rơi xuống.
C. Một vật được ném thì bay lên cao.	D.Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
Câu 6: Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
A.200 N.	B. 20 N.	C. 0,2 N.	D. 0,002 N.
Câu 7:Một bình chia độ chứa 70 cm3 nước.Khi thả chìm 5 viên bi giống hệt nhau vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 80 cm3.Thể tích mỗi viên bi là:
A. 2 cm3	B. 5 cm3	C. 10 cm3	D. 12 cm
Câu 8: Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm),nên chọn thước nào trong các thước sau đây ?
A.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm.	B.Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 cm.
C.Thước có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1 mm 	D.Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5 cm.
Câu 9: Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?
A.Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau 	 	B. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau
C.Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau	D.Cùng phương, ngược chiều, mạnh khác nhau 
Câu 10: Để đo thể tích của một hòn sỏi lớn hơn miệng bình chia độ thì ta dùng:
A.Bình chia độ	B.Bình tràn	
C.Bình tràn kết hợp với bình chia độ 	D.Cả ba đều sai 
Câu 11:Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450gam. Số đó cho biết:
A.Trọng lượng của hộp sữa.	B.Khối lượng của sữa trong hộp
C.Trọng lượng của sữa trong hộp.	D.Khối lượng của hộp sữa .
Câu 12: Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là:
A. 7,5 cm C. 8 cm
B. 7,7 cm D. 8,0 cm
 Hình.1
Câu 13: Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 155 cm3	 	B. 100 cm3.	C. 55 cm3.	D. 45 cm3.
Câu 14: Một túi đường có trọng lượng là 5,5 N thì khối lượng của túi đ ường đó là:
A. 0,55 kg	B. 55 kg	C. 5,5 kg	D. 550 kg 
Phần II: Giải các bài tập dưới đây:
Bài 1:Một vật được treo trên một sợi dây đứng yên.
 a. Giải thích vì sao vật đứng yên ?
 b. Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yên lại chuyển động ?
Bài 2:Một lít nước có khối lượng là 1kg.Vậy 3 m3 nước có trọng lượng là bao nhiêu?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT I TIET LY 6 (HK1).doc