Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán Lớp 6 - Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng

Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán Lớp 6 - Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng

I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó

chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án

đúng.

Câu 1. Hỗn số 2 3

5

− được viết dưới dạng phân số là

a.

75

− b. 7

5

c.

13

5

− d. 6

5

Câu 2. Trong các phân số 1 1 5 8 , , ,

10 3 3 6

− − , phân số nhỏ nhất là

a.

1

10

b. 1

3

c.

53

− d. 8

6

Câu 3.Số nghịch đảo của số 1

5

− là

a.

15

b. 5 c. −5 d. Kết quảkhác

Câu 4. Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì ta có:

a. Tia Oy nằm giữa tia Ox và tia Ot.

b. xOt tOy xOy n n 1 n

2

= = .

c. Góc xOt và góc xOy là hai góc kề nhau.

d. Góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù.

Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1.

b) Hai phân số a

b

và c

d

( , 0) b d ≠ gọi là bằng nhau nếu

ad bc = .Đề số 2/lớp 6/kì 2 2

c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là

1 và −1.

d) Tổng số đo của hai góc kề bù bằng 1800 .

II. Tựluận (8điểm)

Câu 6 (2 điểm). Thực hiện phép tính

a) 5 2 1

6 3 4

− +

b) 1 ( ) : 11 5 4 1 5

12 12 5 10 12

− −

Câu 7 (1.5 điểm). Tìm x biết

a) 1 2 1

2 5 5

x − =

b) ( ) 1 2 ( 2) 4 3

3

− = − x

Câu 8 (1.5 điểm). Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công

trường. Xe thứ nhất chở được 2

5

tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi

măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng

Câu 9 (2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao

cho xOt n = 350 và xOy n = 700 .

a) Tính góc tOy.

b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc mOy.

Câu 10 (1 điểm). So sánh 1 1 1 .

1.2 2.3 49.50

+ + + với 1.

pdf 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II - Môn Toán Lớp 6 - Phòng GD Bảo Lộc Lâm Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
CN 2 
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 6 
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng Néi dung chÝnh 
TN TL TN TL TN TL 
Sè nguyªn 5 
1,25
 1 
0,25
 1 
1,0 
5 
2,5
Ph©n sè 5 
1,25
 1 
0,25
1 
1,0
 1 
2 
10 
4,5
Gãc 2 
0,5
 2 
0,5
1 
2
 5 
3
Tæng 12 
3
6 
4
2 
3 
20 
10
Ch÷ sè phÝa trªn, bªn tr¸i mçi « lµ sè l−îng c©u hái; ch÷ sè gãc ph¶i cuèi mçi « lµ 
tæng sè ®iÓm cho c¸c c©u hái trong « ®ã. 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). 
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: 
A. 22 B. −13 
C. −9 D. −22. 
Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là: 
A. 28 B. −28 
C. 26 D. −10. 
Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : 
A. 10 B. 32 
C. −32 D. 25. 
Đề số 2/lớp 6/kì 2 1
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC 
LÂM ĐỒNG 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án 
đúng. 
Câu 1. Hỗn số 32
5
− được viết dưới dạng phân số là 
a. 7
5
− b. 7
5
 c. 13
5
− d. 6
5
− 
Câu 2. Trong các phân số 1 1 5 8, , ,
10 3 3 6
− − , phân số nhỏ nhất là 
a. 1
10
 b. 1
3
 c. 5
3
− d. 8
6
− 
Câu 3.Số nghịch đảo của số 1
5
− là 
a. 1
5
 b. 5 c. −5 d. Kết quả khác 
Câu 4. Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì ta có: 
a. Tia Oy nằm giữa tia Ox và tia Ot. 
b. n n n1xOt tOy xOy
2
= = . 
c. Góc xOt và góc xOy là hai góc kề nhau. 
d. Góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù. 
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu Đúng Sai 
a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1. 
b) Hai phân số a
b
 và c
d
 ( , 0)b d ≠ gọi là bằng nhau nếu 
ad bc= . 
Đề số 2/lớp 6/kì 2 2
c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 
1 và −1. 
d) Tổng số đo của hai góc kề bù bằng 0180 . 
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 6 (2 điểm). Thực hiện phép tính 
 a) 5 2 1
6 3 4
− + 
 b) 11 5 4 1 51 ( ) :
12 12 5 10 12
−− − 
Câu 7 (1.5 điểm). Tìm x biết 
 a) 1 2 1
2 5 5
x − = 
 b) ( ) 341 2 ( 2)
3
− = −x 
Câu 8 (1.5 điểm). Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công 
trường. Xe thứ nhất chở được 2
5
 tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi 
măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng 
Câu 9 (2 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao 
cho n 035xOt = và n 070xOy = . 
a) Tính góc tOy. 
b) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc mOy. 
Câu 10 (1 điểm). So sánh 1 1 1...
1.2 2.3 49.50
+ + + với 1. 
2 
CN 2 
Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là: 
A. 16 B. −8 
C. −16 D. 8. 
Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: 
A. −120 B. −39 
C. 16 D. 120. 
Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : 
A. −96 B. −82 
C. −98 D. 96. 
Câu 7. Biết 2 15
6 2
x + −= . Số x bằng : 
A. −43 B. 43 
C. −47 D. 47. 
Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ 
chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 
A. 
7
6 B. 
13
7 
C. 
13
6
 D. 
6
7
. 
Câu 9. Tổng 
6
11
6
7 +− bằng : 
A. 
6
5 B. 
3
4 
C. 
3
2
 D. 
3
2− . 
Câu 10. Kết quả của phép tính 4.
5
22 là: 
A. .
5
39 B. 
5
28 
C. 
5
33 D. .
2
12 
3 
CN 2 
Câu 11. Biết 
8
7
4
3. =x . Số x bằng : 
A. 
32
21 B. 
3
7 
C. 
6
7 D. 
8
1 . 
 Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số 15
7
− ; 10 1 3 3; ; ;
7 2 7 4
; 12
7
−
− là: 
A. 15
7
− B. 3
4
C. 12
7
−
− D. 
10
7
. 
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. 
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. 
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900. 
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. 
Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn 
lại sẽ là: 
A. 650 B. 550 
C. 1450 D. 1650. 
Câu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và 020ˆˆ =− BA . Số đo góc A bằng bao 
nhiêu? 
A. 350 B. 550 
C. 800 D. 1000. 
 Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và 
yOy’, trong đó n 0110xOy = ; Oz là tia phân giác 
của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng 
A. 550 
B. 450 
C. 400 
D. 350. 
y'
y 
z
110 ° 
x
H × nh 1 
O 
4 
CN 2 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 17. (1 điểm) Tìm x, biết: 
 2x − (21.3.105 − 105.61) = −11.26. 
Câu 18. (1 điểm) Thực hiện phép tính: 
14
)3(.
12
7
7
2.
12
5 −+− . 
Câu 19. (2 điểm) Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu 
hoạch được tất cả 1,2 tấn thóc. Số thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Ba, 
bác Đạt lần lượt bằng 
3
1 ; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính 
khối lượng thóc nhà bác Lan thu hoạch được. 
Câu 20. (2 điểm) Cho n 0120xOy = . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao 
cho n 024xOz = . Gọi Ot là tia phân giác góc yOz. Tính góc xOt. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE TOAN 6 3.pdf