Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn Ngữ văn Lớp 6

Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn Ngữ văn Lớp 6

I. MỤC TIÊU

Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 1, môn Ngữ văn lớp 6.

Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 6 học kì 1 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra phần văn – tiếng việt và tự luận.

II. HÌNH THỨC

- Hình thức : kiểm tra nhận biết và tự luận.

- Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 90 phút.

III. THIẾT LẬP MA TRẬN

- Các đơn vị bài học: Thánh Gióng; Sơn tinh, Thủy Tinh; .động từ và cụm động từ Tiếng Việt; văn tự sự.

- Xây dựng khung ma trận.

 

doc 3 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn Ngữ văn Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN NGỮ VĂN – LỚP 6
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
--------ooo--------
I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 1, môn Ngữ văn lớp 6.
Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 6 học kì 1 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra phần văn – tiếng việt và tự luận. 
II. HÌNH THỨC
- Hình thức : kiểm tra nhận biết và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 90 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Các đơn vị bài học: Thánh Gióng; Sơn tinh, Thủy Tinh; .....động từ và cụm động từ Tiếng Việt; văn tự sự.
- Xây dựng khung ma trận.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Mức độ 
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Phần Văn
truyền thuyết. kể tên các bài truyền thuyết
1
1
1
1
 Cộng số câu
1
1
1
1
Phần Tiếng Việt
1. Cụm động từ
2. Viết đoạn văn về cụm động từ.
 1
1
1
1
1
1
Cộng số câu
1
2
1
2
Phần Tập làm văn
Văn tự sự
1
1
Cộng số câu
1
1
Số câu
1
3
2
3
Số điểm
1.0 đ
1.5 đ
0.5
3.0 đ
PHẦN TỰ LUẬN
 Mức độ 
Chủ đề/Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Văn tự sự: 
- Kể chuyện đời thường.
1
1
Số câu
1
1
Số điểm
7.0 đ
7.0 đ
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Phần Ngữ Văn –Tiếng Việt (3.0 điểm – 3câu, mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu 1 . (1 điểm) 
Truyền thuyết là gì ? Hãy kể tên những bài truyền thuyết đã học trong chương trình ngữ văn 6 – Tập 1
Câu 2 (1 điểm)
Cụm động từ là gì ? cho ví dụ .
Câu 3 (1 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm động từ .chép cụm động từ vào mô hình cụm động từ 
PHAÀN TÖÏ LUAÄN: ( 7ñiểm )
 Keå veà moät thaày (coâ) giaùo maø em quyù meán.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.( 1 điểm ) 
Trình bày khái niệm về truyền thuyết ( 0,5 điểm )
Kể tên các câu truyện truyền thuyết đã học trong chương trình ngữ văn 6 – Tập 1 ( 0,5 điểm )
Câu 2 ( 2 điểm )
Trình bày khái niệm về cụm động từ (0,5 điểm)
Nêu ví dụ (0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
Viết doạn văn có sử dụng cụm động từ 
PHẦN TỰ LUẬN
I. Yêu cầu về kỹ năng:
- Bài viết trình bày có bố cục đầy đủ các phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài.
 - Trình bày ý mạch lạc, viết ít sai chính tả, ngữ pháp.
II. Yêu cầu về nội dung: Học sinh tập trung và làm nổi bật các ý sau:
Đề 1: 
a/MB: Giôùi thieäu ngöôøi ñònh keå ( teân, daïy lôùp, ôû ñaâu)
b/TB: -Kể veà thaày (coâ)
-Ngoaïi hình, tính tình, trang phuïc.
-Caùch öùng xöû vôùi moïi ngöôøi, 
-Caùch öùng xöû vôùi hoïc sinh
- Kæ nieäm, aán töôïng ñaùng nhôù veà thaày (coâ)
c/KB: Caûm nghó veà thaày (coâ)
- Xa luoân nhôù, mong gaëp laïi
- Kæ nieäm veà coâ (thaày) coøn in ñaäm trong em
III. Chuẩn cho điểm:
Điểm 7: Đạt được những yêu cầu đã nêu, bài làm có sáng tạo.
Điểm 6: Đạt được những yêu cầu đã nêu, có thể còn sai sót không đáng kể.
 Về hình thức: có bố cục rõ ràng; mắc ít lỗi chính tả, ngữ pháp.
 * Không thực hiện đúng yêu cầu về kỹ năng, kiểu bài thì không đạt mức điểm này.
Điểm 3,5: 
	- Cơ bản trình bày được cảm xúc đối với thầy (cô) hoặc mái trường, còn thiếu các phương thức kết hợp miêu tả, biểu cảm vào bài. Vận dụng các hình thức hồi tưởng, tưởng tượng, quan sát, suy ngẫm chưa rõ (hoặc nêu được khoảng nửa số ý theo yêu cầu)
	- Bố cục tương đối đầy đủ. Không mắc nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.
Điểm 1,0: - Nội dung sơ sài, chung chung. 
 - Bố cục không rõ ràng, đoạn văn chưa rõ ý.
Điểm 0,0: - Bài viết không đâu vào đâu, không có ý
 - Không làm bài.
 Người ra đề
 Ngô Thượng Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 17 Kiem tra Tieng Viet.doc