Đề kiểm tra kỳ I môn: Ngữ văn 6

Đề kiểm tra kỳ I môn: Ngữ văn 6

I.Trắc nghiệm: (2 điểm)

 Đọc kỹ đoạn trích sau và ghi lại đáp án đúng.

 “Có một con ếch sống lâu ngày trong một giếng nọ. Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua, ốc bé nhỏ. Hàng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng khiến các con vật kia rất hoảng sợ. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu nó chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể ”

1. Đoạn văn trên trích trong văn bản:

A. Ếch ngồi đáy giếng C. Lợn cưới, áo mới

B. Thầy bói xem voi D. Treo biển

2. Trong đoạn văn có:

A. 5 cụm danh từ C. 7 cụm danh từ

B. 6 cụm danh từ D. 8 cụm danh từ

3. Đoạn văn có mấy danh từ chỉ đơn vị tự nhiên?

A. Hai danh từ chỉ đơn vị C. Bèn danh từ chỉ đơn vị

B. Ba danh từ chỉ đơn vị D. N¨m danh từ chỉ đơn vị

4. Phương thức biểu đạt sử dụng trong đoạn văn là:

A. Miêu tả C. Biểu cảm

B. Tự sự D. Kết hợp cả 3 phương án trên

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ I môn: Ngữ văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GDĐT Huyện Từ Liêm
Trường THCS Minh Khai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Ngữ Văn 6
Thời gian: 90 phút
I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
 Đọc kỹ đoạn trích sau và ghi lại đáp án đúng.
 “Có một con ếch sống lâu ngày trong một giếng nọ. Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua, ốc bé nhỏ. Hàng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng khiến các con vật kia rất hoảng sợ. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu nó chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể”
1. Đoạn văn trên trích trong văn bản:
A. Ếch ngồi đáy giếng	C. Lợn cưới, áo mới
B. Thầy bói xem voi	D. Treo biển
2. Trong đoạn văn có:
A. 5 cụm danh từ	C. 7 cụm danh từ
B. 6 cụm danh từ	D. 8 cụm danh từ
3. Đoạn văn có mấy danh từ chỉ đơn vị tự nhiên?
A. Hai danh từ chỉ đơn vị	C. Bèn danh từ chỉ đơn vị
B. Ba danh từ chỉ đơn vị	D. N¨m danh từ chỉ đơn vị
4. Phương thức biểu đạt sử dụng trong đoạn văn là:
A. Miêu tả	C. Biểu cảm
B. Tự sự	D. Kết hợp cả 3 phương án trên
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Cho các từ sau: chạy, giỏi.
a) Hãy thêm các từ ngữ để phát triển thành cụm.
b) Đặt câu với các cụm từ trên.
Câu2: (2 điểm)
 Viết một đoạn văn gồm 7 câu nêu cảm nhận của em về một nhân vật trong truyện truyền thuyết mà em thích. Trong đoạn văn có sử dụng một cụm danh từ, một danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, một lượng từ. (Gạch chân chỉ rõ)
Câu3: (5 điểm)
 Kể về một lần em mắc lỗi. 
Phòng GDĐT Huyện Từ Liêm
Trường THCS Minh Khai
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Năm học: 2010-2011
Môn: Ngữ Văn 6
I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
 	 Mỗi câu đúng: 0,5 đ
 	 Đáp án đúng:
1.A	3.D
2.C	4.B
II.Tự luận: (8 điểm)
 Câu 1: (1 điểm)
 - Mỗi từ phát triển đúng thành cụm: 0,25 đ
 - Đặt câu đúng, có cụm từ trên: 0,25 đ
 - Nếu thiếu dấu chấm câu: Trừ 0,25 đ
 Câu 2: (2 điểm)
 - Nội dung: (1,5 ®iÓm)
 + Nêu được cảm nhận của em về một nhân vật trong truyện truyền thuyết. (1®iÓm)
 + Có sử dụng một cụm danh từ, một danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, một lượng từ và chỉ rõ b»ng c¸ch g¹ch ch©n (0,5 ®iÓm). NÕu kh«ng sö dông ®­îc 1 trong c¸c tõ lo¹i trªn trõ 0, 25 ®iÓm 
 - Hình thức: (0,5 ®iÓm)
 + Đoạn văn gồm 7 câu. Nếu thiếu 1 câu trừ 0,25 đ.
 + Diễn đạt rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.
 Câu 3: (5 điểm)
A.Mở bài:
- Giới thiệu em mắc lỗi gì? Khi nào?
B.Thân bài:
- Kể diễn biến sự việc em mắc lỗi, hậu quả?
- Tâm trạng của em sau khi mắc lỗi.
- Thái độ của bố, mẹ (hoÆc thÇy c«...) đối với em khi em mắc lỗi.
C.Kết bài:
- Cảm nghĩ của em về lỗi lầm của mình, bµi häc rót ra.
*Yêu cầu:
- Bài làm đúng thể loại, bố cục mạch lạc, trình bày sạch sẽ, có cảm xúc, không mắc lỗi. (5 điểm)
- Bài làm đạt các yêu cầu trên, tuy nhiên mắc lỗi chính tả, lỗi câu. (3-4 điểm)
- Bài làm còn sơ sài, trình bày chưa sạch sẽ, còn mắc nhiÒu lỗi chÝnh t¶, dïng tõ, ®Æt c©u, diÔn ®¹t. (2 điểm)
- Những trường hợp còn lại. (1 hoÆc 0 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi HKI 1011.doc