Đề kiểm tra học kỳ chương I tiết 18 - Môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hữu Liên

Đề kiểm tra học kỳ chương I tiết 18 - Môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hữu Liên

Câu1 (1 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc = vào ô vuông:

a. 8 A b. A

Câu2 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng

a. Tập hợp gồm các phần tử:

A. 1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4;5

 C. 0;1;2;3;4 D. 1;2;3;4;5

b. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :

A. a(b + c) = ab + ac B. a(b + c) = ab + bc C. a(b - c) = ab – ac

Câu 3(1 điểm): Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng:

Cột A Cột B

1. xn.xm = 1. a. xn - m

2. xn: xm = 2. b. xn + m

 c. xn – m (n m)

B. Phần tự luận (7 điểm):

Câu5 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a. 135 + 361 + 65 + 39

b. 25. 7. 10. 4

c.

Câu 6(3 điểm) : Tìm x, biết:

a. 156 - (x + 61) = 82

b. 3. x + 18 = 36 : 33

Câu 7(1 điểm) : Tính tổng các số hạng của dãy số sau: 8 + 12 + 16 + . + 100

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ chương I tiết 18 - Môn Hình học Lớp 6 - Trường THCS Hữu Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18	
Ma trận ra đề kiểm tra số 6
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số khái niệm về tập hợp
1 
 (0.5)
1 
(1 )
1 
 (1 )
3 
 (2.5)
Tính chất của phép tính cộng, trừ, nhân , chia, luỹ thừa.
2 
 (1.5)
1 
(1 )
1 
 (1 )
4 
 (4 )
8 
 (7.5)
Tổng
3 
 (2 )
4 
(4 )
4
 (4)
11 
(10)
Trường THCS Hữu Liên
Đề kiểm tra chương I
Môn: Số học 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu1 (1 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc = vào ô vuông:
a. 8 A b. A
Câu2 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng
a. Tập hợp gồm các phần tử:
A. 1;2;3;4	 B. 0;1;2;3;4;5
 C. 0;1;2;3;4	 D. 1;2;3;4;5
b. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
A. a(b + c) = ab + ac	B. a(b + c) = ab + bc	C. a(b - c) = ab – ac
Câu 3(1 điểm): Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. xn.xm =
1.....
a. xn - m
2. xn: xm =
2.....
b. xn + m 
c. xn – m (n m)
B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu5 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 135 + 361 + 65 + 39	
b. 25. 7. 10. 4
c. 
Câu 6(3 điểm) : Tìm x, biết:
a.	156 - (x + 61) = 82
b.	3. x + 18 = 36 : 33
Câu 7(1 điểm) : Tính tổng các số hạng của dãy số sau: 8 + 12 + 16 + ... + 100 
Hết
Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm :a
 a. 8 A	 b. A	
Câu 2(1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm
a. B. 0;1;2;3;4;5 
b. A 
Câu3(1 điểm): Mỗi câu ghép đúng cho 0.5 điểm:
Cột A
Cột B
1. xn.xm =
1.....b
a. xn - m
2. xn: xm =
2.....c
b. xn + m 
c. xn – m (n m)
B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 5 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 135 + 361 + 65 + 39 
	= (135 + 65) + (361 + 39)	0.5 điểm
	= 200 + 400	 0.25 điểm
	= 600	 0.25 điểm
b. 25. 7. 10. 4 = (25. 4). (7.10)	 0.5 điểm
	 = 100. 70 = 7000	 0.5 điểm
c. = 	 0.5 điểm
	 = 	 0.5 điểm
Câu6 (3 điểm) : Tìm x, biết:
a.	 x + 61 = 156 - 82	 0.25 điểm
	 x + 61 = 74	 0.5 điểm
	 	 x = 74 - 61	 0.25 điểm
	 x = 13	 0.5 điểm
b.	3. x + 18 = 36 : 33
	3. x + 18 = 27	 0.5 điểm
	 3. x = 27 – 18	 0.25 điểm
	 3. x = 9	 0.5 điểm
	 	 x = 3	 0.25 điểm
Câu 7(1 điểm) : Tính tổng các số hạng của dãy số sau: 8 + 12 + 16 + ... + 100 
	- Số số hạng của dãy là: (100 - 8 ): 4 + 1 = 24 (Số hạng) 0.5 điểm
	- Tổng các số hạng của dãy là = 1296	 0.5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra tiet 18 so 6.doc