Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 8 (thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 8 (thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

Bài 4: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD (AB > BC). Gọi E là điểm đối xứng của B qua A, F là điểm đối xứng của B qua C.

 a) Tứ giác ADFC là hình gì? Vì sao?

 b) Chứng minh E, D, F thẳng hàng.

 c) Chứng minh BDE và BDF có diện tích bằng nhau.

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1084Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 8 (thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN LỚP 8
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
	I. TỰ LUẬN: (7đ - 70 phút)
Bài 1: (1,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 	b) 
Bài 2: (1,75đ) Tìm x biết: 	a) 	b) 
Bài 3: (1,5đ) Cho biểu thức 
	a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
	b) Rút gọn A
	c) Tìm giá trị của x để A = 0
Bài 4: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD (AB > BC). Gọi E là điểm đối xứng của B qua A, F là điểm đối xứng của B qua C.
	a) Tứ giác ADFC là hình gì? Vì sao?
	b) Chứng minh E, D, F thẳng hàng.
	c) Chứng minh DBDE và DBDF có diện tích bằng nhau.
"
	II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ - 20 phút)
Câu 1: Đơn thức 10x2y3z3 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. – 2x3y2z 	B. – 5xy3z2	C. 2x2y4z3	D. 5x2yz4 
Câu 2: Thực hiện phép nhân ta có kết quả là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Viết biểu thức x2 – 20x + 100 dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu, ta được:
A. (x + 10)2	B. (x – 20)2	
C. (x – 10)2 	D. x2 – 102 
Câu 4: Cho (2x + y)3 = 8x3 + . + 6xy2 + y3. Điền vào dấu  để cho đẳng thức đúng: 
A.  = 12x2y	B.  = 8x2y	
C.  = 4x2y 	 	D.  = 4xy
Câu 5: Rút gọn phân thức ta được:
A. B. C. D. 
Câu 6: Mẫy thức chung của và là:
A. 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 7: Giá trị của biểu thức với và là:
A. 3	B. 2	C. 1 	 D. 0
Câu 8: Phân thức xác định khi:
A. 	B. và 
C. 	 	D. và 
Câu 9: Một hình thang có đáy lớn là 3cm; đáy bé ngắn hơn đáy lớn 0,2cm; độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 2,6cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm
Câu 10: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 	
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 11: Tam giác ABC có diện tích 40cm2, BC=10cm, độ dài đường cao AH là:
A. 4cm	B. 5cm	C. 8cm D. 9cm
Câu 12: Tâm đối xứng của hình bình hành ABCD là:
A. Điểm A	 B. Trung điểm đoạn thẳng AB
C. Điểm C	 D. Giao điểm hai đường chéo
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 - KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010
	I. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,25đ)
	a)	:0,25đ
	:0,25đ
	b) 	:0,25đ
	:0,25đ
	:0,25đ
Bài 2: (1,75đ)
a) 	:0,25đ
	:0,25đ
	:0,25đ
b)	:0,25đ
	:0,25đ
	Suy ra: hoặc 	:0,25đ
 	 hoặc 	:0,25đ
Bài 3: (1,5đ)
	a) A có nghĩa 	:0,25đ
	b) 	
	:0,25đ
	:0,25đ
	:0,25đ
	c) 	A = 0	
	 (vì )	:0,25đ
	 (không thỏa mãn điều kiện)	
	Vậy không có giá trị nào của x để A = 0.	:0,25đ
B
A
E
Bài 4: (2,5đ) 
D
C
F
a)	AD // BC (vì ABCD là hcn) Þ AD // CF	:0,25đ
	AD = BC (vì ABCD là hcn), BC = CF (gt) Þ AD = CF	:0,25đ
	Nên ADFC là hình hình hành	:0,25đ
b)	ADFC là hình hình hành Þ DF // AC (1)	:0,25đ
Chứng minh tương tự: AE // CD và AE = CD 	:0,25đ
Þ ACDE là hình bình hành 	
	Þ DE // AC (2) 	:0,25đ
Từ (1) và (2) Þ E, D, F thẳng hàng	:0,25đ
c)	:0,25đ
	:0,25đ
	Lại có: AD = BC, AB = CD (vì ABCD là hcn) Þ AD.AB = CD.BC	
	Vậy: 	:0,25đ
	II. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ. 
	Trả lời: 	1B , 2B , 3C , 4A , 5B , 6C , 7A , 8B , 9D , 10A , 11C , 12D 
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hki toan 8.doc