Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán 6 thời gian: 90 phút

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán 6 thời gian: 90 phút

Phần I: ( 3 điểm ). Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở phương án em chọn.

Câu 1: Trong các số 320; 651; 12311; 3690; số chia hết cho 2,3,5 và 9 là :

a. 320. b. 651. c. 12311. d. 3690.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán 6 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Bắc Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Bảo Nhai MÔN: TOÁN 6
 Thời gian: 90 phút
Phần I: ( 3 điểm ). Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở phương án em chọn.
Câu 1: Trong các số 320; 651; 12311; 3690; số chia hết cho 2,3,5 và 9 là : 
a. 320. 	 b. 651. 	 c. 12311.	 d. 3690.
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {0;1;3;4;5} là: 
a. 5. 	 b. 4. 	 c. 7. 	 d. 6.
Câu 3: Số liến sau của số 6 là: 
a.7. 	 b. 5. 	 c. 8. 	 d. 4.
Câu 4: Với hai chữ số I, V viết được bao nhiêu số ?
a.2. 	 b. 4. 	 c. 5. 	 d. 8.
Câu 5: Số liền trư ớc của - 3 
	a. -4. 	 b. 4	 c. -2.	 d. 2.
Câu 6: Cho tia Ax lấy các điểm B,M thuộc tia Ax. Trong các câu sau đây , câu nào sai ?
STT
CÂU
ĐÚNG
SAI
1
Điểm Mnằm giữa A và B
2
Điểm B nằm giữa A và M
3
Hai điểm B và Mnằm cùng phía đối với điểm A
Phần II : ( 7 điểm) 
Câu 1: a. Tìm x € N ; Sao cho x € ƯC (6;10).
	 b. Tìm x biết: 15 – x = (+7 ) + ( -4 ).
Câu 2: Khối học sinh khối 6 trường THCS nằm trong khoảng từ 200 đến 400 em biết rằng khi xếp thành 12 em, hàng 15, hàng 18 em thì đều thừa 05 em . Hỹ tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 3: Trên tia Ox ; vẽ điểm A<B sao cho OA = 50cm , AB = 2cm. Tính độ dài đoạn Ob
Câu 4: Tìm Các số a,b.c. trong phép nhân sau: 
aa. abc.bc = abcabc
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
MÔN : TOÁN 2010 – 2011
Phần I : Trả lời đúng mỗi câu chấm 0,5 điểm.
Câu : 	1;	2;	3;	4;	5.	
d;	d;	a;	d;	a.
Câu 6: 1 + 2 sai ; 3 đúng.
Phần II: (7 điểm).
Câu 1: a. x € N; x € Ư C (6;10) = { 1;2 } ( 1 đ).
x = 12 ( 1 đ).
Câu 2: Gọi số học sinh khối 6 là x ; Lập luận để có : 200 ≤ x ≤ 400 và x- 5 là BC (12;15;18). 
	Tính BCNN (12;15;18) = 180 ( 1 đ).
	Lập luận tiếp tục để có x = 360.
	Đáp số: 360 em.
Câu 3: Có 2 đáp số và 2 hình vẽ OB = 7 cm ; OB = 03 cm .
	Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 4: Lập luận đi đến kết quả như sau:
	a = c= 1 ; 	b = 9.	(1, 5đ )
Hoặc a= 7; 	b = 1; 	 c = 3 	(1,5 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docHK 1 toan 6.doc