Đề kiểm tra học kì I môn: Ngữ văn lớp 6 - Mã Đề: V621

Đề kiểm tra học kì I môn: Ngữ văn lớp 6 - Mã Đề: V621

Câu1(1,5đ): Chép thuộc lòng 5 khổ thơ đầu của bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”. Cho biết bài thơ là của tác giả nào?Sáng tác vào thời gian nào?

Câu2(0,5đ): Nêu các kĩ năng trong bài văn miêu tả?

Câu3(2,5đ) : Câu3(2,5đ) : Ẩn dụ là gì nêu tác dụng của ẩn dụ? Chỉ ra sự giống và khác nhau giữa phép tu từ ẩn dụ và phép tu từ so sánh?

Câu 4(5,5đ) : Em hãy tả lại quang cảnh lớp học trong giờ viết bài tập làm văn.

 

doc 4 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Ngữ văn lớp 6 - Mã Đề: V621", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..
Lớp 6
M· §Ò: V621
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6
NĂM HỌC: 2008-2009
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
******************************************
Câu1(1,5đ): Chép thuộc lòng 5 khổ thơ đầu của bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”. Cho biết bài thơ là của tác giả nào?Sáng tác vào thời gian nào?
Câu2(0,5đ): Nêu các kĩ năng trong bài văn miêu tả?
Câu3(2,5đ) : Câu3(2,5đ) : Ẩn dụ là gì nêu tác dụng của ẩn dụ? Chỉ ra sự giống và khác nhau giữa phép tu từ ẩn dụ và phép tu từ so sánh?
Câu 4(5,5đ) : Em hãy tả lại quang cảnh lớp học trong giờ viết bài tập làm văn.
Bài làm:
H¦íNG DÉN CHÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6
 MÃ ĐỀ V 622
*********************
Câu1(1,5đ): Chép thuộc lòng 5 khổ thơ đầu của bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”. Cho biết bài thơ là của tác giả nào?Sáng tác vào thời gian nào?
* Yêu cầu cần đạt: HS làm đúng như dưới đây, Nếu thiếu hoặc sai chính tả trên 3lỗi và cách trình bày thì trừ 0,25 điểm toàn câu.
- Chép thuộc lòng đoạn 5 khổ thơ như sau(1,0đ)
“Anh đội viên thức dậy
Thấy trời khuya lắm rồi
Mà sao Bác vẫn ngồi
Đêm nay Bác không ngủ
Lặng yên nhìn bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Ngoài trời mưa lâm thâm
Mái lều tranh xơ xác
Anh đội viên nhìn Bác
Càng nhìn lại càng thương
Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm
Rồi Bác đi rém chăn
Từng người từng người một
Sợ cháu mình giật thột
Bác nhón chân nhẹ nhàng
Anh đội viên mơ màng
Như nằm trong giấc mộng
Bòng Bác cao lòng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng”
( Đêm nay Bác không ngủ- Minh Huệ)
- Bài thơ “ Đên nay Bác không ngủ là do nhà thơ Minh Huệ sáng tác.(0,25đ)
- Bài thơ được sáng tác vào năm 1951(0,25đ)
Câu 2(0,5đ): Nêu các kĩ năng trong văn miêu tả?
*Yêu cấu cần đạt
Các kỹ năng trong văn miêu tả là:
- Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét.
Câu3(2,5đ) : Ẩn dụ là gì nêu tác dụng của ẩn dụ? Chỉ ra sự giống và khác nhau giữa phép tu từ ẩn dụ và phép tu từ so sánh?
* Yêu cầu cần đạt :
- Ản dụ là biện pháp tu từ gọi tên sự vật,hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó(0,5đ)
- Tác dụng:Sử dụng ẩn dụ nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.(0,5đ)
- So sánh và ẩn dụ có những điểm gióng và khác nhau như sau :
* Gioáng nhau: Ñeàu laø pheùp so saùnh ñoái chieáu söï vaät naøy vôùi söï vaät khaùc maø chuùng coù nhöõng neùt töông ñoàng (0,5đ)
* Khaùc nhau 
- So saùnh: Ñoái chieáu coù hai veá: Veá A vaø veá B cuï theå, coù duøng töø so saùnh, phöông tieän so saùnh (0,5đ)
- AÅn duï: So saùnh ngaàm, trong ñoù aån ñi söï vaät, söï vieäc ñöôïc so saùnh (Veá A) chæ coøn laïi söï vaät, söï vieäc duøng ñeå so saùnh(Veá B)(0,5đ)
Câu 4.(5,5đ) : Em hãy tả lại quang cảnh lớp học trong giờ viết bài tập làm văn.
* Yêu cầu cần đạt :
Mở bài(0,5đ) : Giới thiệu được giờ viết tập làm văn diễn ra trong không gian, thời gian nào ? không khí chung của giờ viết bài ?
Thân bài(4,0đ) :
- Cảnh sân trường trước giờ viết bài
- Cảnh không khí lớp học sau khi trống vào lớp ( Thầy, cô giáo, học sinh...).
- Cảnh cô giáo, các bạn học sinh trong tư thế chuẩn bị viết bài.
- Không khí và cảnh viết bài trong lớp.
- Cảnh kết thúc giờ viết văn.
( Học sinh miêu tả theo trình tự hợp lí từ trên xuống hoặc ngược lại, từ trong ra ngoài hay ngược lại. Không lộn xộn)
Kết bài(0,5): Nêu cảm nghĩ của bản thân về giờ viết văn.
* Lưu ý : Toàn bài viết sạch sẽ ; thể hiện kĩ năng làm bài, sai dưới 5 lỗi chính tả cho thêm 0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN 6
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức thấp
Vận dụng mức cao
Tổng điểm
Văn học
Câu1 (1,5đ)
1,5đ
Tiếng việt
Câu3 (2,5đ)
2,5đ
Tập làm văn
Câu2 (0,5đ)
Câu4 (5,5đ)
6,0đ
Tổng điểm
 2,0đ
 8,0đ
10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docV621.doc