Đề kiểm tra học kì I Lớp 6 môn Toán - Trường THCS Lý Tự Trọng

Đề kiểm tra học kì I Lớp 6 môn Toán - Trường THCS Lý Tự Trọng

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm)

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32 B. 42 C. 52 D. 62

Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?

 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là:

 A. 68 B. 66 C. 368 D. 128

Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?

 A. 77 B. 57 C. 17 D. 9

Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là:

 A. 2 B. 8 C. 11 D. 29

Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là:

 A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105

 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2

 

doc 6 trang Người đăng vanady Lượt xem 5347Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lớp 6 môn Toán - Trường THCS Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
4
 1,0
2
 0,5
1
 1,5
1
 0,25
1
 1,5
9
 4,75
Số nguyên
2
 0,5
1
 1,0
2
 0,5
1
 1,0
1
 0,25
7
 3,25
Đoạn thẳng
2
 0,5 
2
 0,5
1
 1,0
5
 2,0
Tổng
9
 3,0
8
 4,0
4
 3,0
21
 10,0
* Ghi chú: Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
Trường: THCS Lý Tự Trọng	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6
Lớp: 6	 Môn: Toán
Họ và tên:..	 Thời gian: 90 phút
ĐỀ A
 Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42	 C. 52	 D. 62
Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
 A. 8	 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3. Kết quả của phép tính 62.64 là:
 A. 68 B. 66 C. 368 D. 128
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
 A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 5. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là:
 A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
Câu 6. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là:
 A. -2; 0; -88; -105 B. 0; -2; -88; -105
 C. -105; -88; -2; 0 D. -105; -88; 0; -2
Câu 7. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là:
 A. - 41 B. – 51 C. 41 D. -15
Câu 8. BCNN (6,8) là:
 A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
Câu 9. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng:
 A. a + b – c + d B. a - b – c + d 
 C. a – b + c – d D. a – b + c – d
Câu 11. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
 A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng?
 A. B. C. D. 
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng?
Tia PN trùng với tia NP
Tia MP trùng với tia NP.
Tia PM trùng với tia PN.
Tia MN trùng với tia MP.
Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
MN=2cm
MP=7cm
NP=5cm
NP=6cm
Câu 15. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC.
b. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu1:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 
 a. (2x - 8).2=24
	 b. 32x-1=81
Câu 2:(2 điểm)
 a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
 -6; 4; ; -(-5).
 b. Tính nhanh: 
 (25 - 51) - (53 + 25 – 42 - 51).
Câu 3:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Câu 4:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. 
Trường: THCS Lý Tự Trọng	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6
Lớp: 6	 Môn: Toán
Họ và tên:..	 Thời gian: 90 phút
ĐỀ B
 Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(4 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
 A. 9 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
 A. 3	 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 3. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=1cm, ON=3cm, OP=8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
MN=2cm
MP=7cm
NP=5cm
NP=6cm
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số -2;0;-105;-88 theo thứ tự giảm dần là:
 A. -2; 0; -88; -105 B. -105; -88; 0; -2
 C. -105; -88; -2; 0 D. 0; -2; -88; -105
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42	 C. 52	 D. 62
Câu 6. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
 a. Nếu B là trung điểm của AC thì AB=BC
b.. Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB+BC=AC.
Câu 7. Cho tập hợp A =. Số phần tử của tập hợp A là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Kết quả của phép tính 62.64 là:
 A. 68 B. 66 C. 368 D. 128
Câu 9. Số nào sau đây là số nguyên tố?
 A. 17 B. 57 C. 77 D. 9
Câu 10. BCNN (6,8) là:
 A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
Câu 11. Kết quả của phép tính 34: 3+23:22 là:
 A. 2 B. 8 C. 29 D. 11
Câu 12. Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây là đúng?
 A. B. C. D. 
Câu 13. Kết quả của phép tính (-12)+(-29) là:
 A. - 41 B. – 51 C. 41 D. -15
Câu 14. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P. Kết luận nào sau đây là đúng?
Tia PM trùng với tia PN
Tia PN trùng với tia NP
Tia MP trùng với tia NP.
Tia MN trùng với tia MP.
Câu 10. Cho a, b, c, d là những số nguyên. Thế thì a – (b+c-d) bằng:
 A. a - b – c + d B. a + b – c + d 
 C. a – b + c – d D. a – b + c – d
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 16:(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 
 a. (2x - 8).2=24
 b. 32x-1=81
Câu 17:(2 điểm)
 a. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
 -6; 4; ; -(-5).
 b. Tính nhanh: 
 (25 + 51)+(42 – 25 – 53 - 51).
Câu 18:(1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Câu 19:(1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN=2cm, MP=7cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
ĐỀ A 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
a
b
Đáp án
B
D
B
C
D
B
A
C
D
B
D
C
C
D
Sai
Đúng
ĐỀ B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
a
b
Đáp án
B
A
D
D
B
Đúng
Sai
D
B
A
C
C
D
A
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 2x – 8 =16 : 2
2x – 8 = 8
2x = 16
x = 8
b) 32x-1=27
32x-1 = 34
2x = 4
 x = 2
0,5
0,25
0,5
0,25
2
a) Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm.
(Số đối của mỗi số nguyên đã cho là: 6; -4; -7; -5) 
1,0
b) (25 - 51) - (53 + 25 – 42 - 51)=25- 51+42-25-53+51
=(25-25)+(51-51)+42-53= -11.
0,5
0,5
3
Cách chia đều học sinh thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ bằng nhau chính là ƯC của 24 và 28
Tính ƯCLN (24,28) = 4
Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) 
Để số học sinh trong mỗi tổ ít nhất thì phải chia làm 4 tổ 
0,5
0,75
0,25
4
Vì điểm N nằm giữa đoạn thẳng MP nên ta có: MN+NP = MP
Do đó NP = MP – MN = 7-2 = 5 (cm)
Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng NP nên IP = = 2,5 (cm).
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HK I Toan 6.doc