Đề kiểm tra 45 phút môn Văn 6

Đề kiểm tra 45 phút môn Văn 6

I/ Trắc nghiệm : (4đ)

 .* Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách chọn ý đúng nhất ?

 Câu 1: Trong các truyện sau truyện nào là truyện cổ tích ?

 A. Con Rồng, cháu Tiên C. Bánh chưng, bánh gìây

 B. Em bé thông minh D. Sự tích Hồ Gươm .

 Câu 2: Nội dung ý nghĩa của truyện “ Con Rồng , cháu Tiên “ là :

A. Giải thích, suy tôn nguồn gốc dân tộc C. Lòng tự hào dân tộc

B. Ý nguyện đoàn kết dân tộc D. Cả 3 ý trên .

 Câu 3: Tại sao lễ vật của Lang Liêu dâng lên Vua cha là lễ vật “ không có gì quý bằng “ ?

A. Lễ vật thiết yếu cùng với tình cảm chân thành C. Lễ vật rất kỳ lạ

B. Lễ vật rất bình dị D. lễ vật quý hiếm, đắt tiền .

 Câu 4 : Truyền thuyết “ Bánh chưng, bánh giầy “ thuộc kiểu văn bản nào ?

A. Tự sự C. biểu cảm

B. Miêu tả D. Nghị luận .

 Câu 5 : Truyền thuyết “ Thánh Gióng “ phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta ?

A. Người anh hùng đánh giặc cứu nước C. Tinh thần đòan kết chống xâm lăng

B. Vũ khí hiện đại để giết giặc D. Tình làng nghĩa xóm .

 

doc 4 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra văn
(Thời gian: 45 phút)
Họ tên:...........................................................
Lớp:...............................................................
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
 .* Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách chọn ý đúng nhất ? 
 Câu 1: Trong các truyện sau truyện nào là truyện cổ tích ? 
 A. Con Rồng, cháu Tiên	 C. Bánh chưng, bánh gìây
 B. Em bé thông minh 	D. Sự tích Hồ Gươm . 
 Câu 2: Nội dung ý nghĩa của truyện “ Con Rồng , cháu Tiên “ là : 
A. Giải thích, suy tôn nguồn gốc dân tộc 	C. Lòng tự hào dân tộc 
B. ý nguyện đoàn kết dân tộc	D. Cả 3 ý trên . 
 Câu 3: Tại sao lễ vật của Lang Liêu dâng lên Vua cha là lễ vật “ không có gì quý bằng “ ? 
A. Lễ vật thiết yếu cùng với tình cảm chân thành 	 C. Lễ vật rất kỳ lạ 
B. Lễ vật rất bình dị 	 D. lễ vật quý hiếm, đắt tiền . 
 Câu 4 : Truyền thuyết “ Bánh chưng, bánh giầy “ thuộc kiểu văn bản nào ? 
A. Tự sự 	 C. biểu cảm 	
B. Miêu tả 	 D. Nghị luận . 
 Câu 5 : Truyền thuyết “ Thánh Gióng “ phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta ? 
A. Người anh hùng đánh giặc cứu nước 	 C. Tinh thần đòan kết chống xâm lăng 
B. Vũ khí hiện đại để giết giặc 	 D. Tình làng nghĩa xóm . 
 Câu 6 : Truyện “ Sơn Tinh , Thủy Tinh “ phản ánh hiện thực và ước mơ của người Việt Cổ trong cuộc sống gì ? 
A. Dựng nước 	 C. Đấu tranh chống thiên tai 
B. Giữ nước 	 D. Xây dựng nền văn hóa dân tộc 
 Câu 7 : Tại sao em bé thông minh được hưởng vinh quang ? 
A. Nhờ may mắn và tinh ranh 	
B. Nhờ có Vua yêu mến 
C. Nhờ sự giúp đỡ của thần linh 	
D. Nhờ thông minh hiểu biết và dựa vào kinh nghiệm của dân gian . 
 Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ ( Đ ) nếu nhận định đúng, chữ ( S ) nếu nhận định sai hoặc không phù hợp với nội dung câu chuyện khi trả lời câu hỏi:
 Thạch Sanh là hình ảnh của những con người lao động cần cù, thật thà, tốt bụng. Lí Thông là hình ảnh của loại người gian giảo, hèn nhát, tàn nhẫn, ích kỉ và sẵn sàng làm bất kể việc gì có lợi cho mình. 
 Đ S
 2/ Tự luận (6đ)
 Em bé thông minh trong truyện cổ tích cùng tên đã phải bốn lần giải những câu đố oái oăm. Trong mỗi lần em bé đã dùng cách gì để giải đố ? Theo em những cách giải đố ấy lí thú ở chhỗ nào ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra tiếng việt
(thời gian: 45 phút)
Họ và tên:...................................................................
Lớp:..............................................................................
A/ Trắc nghiệm : ( 4 đ) : Đọc kỹ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất : 
1. Đơn vị cấu tạo của từ Tiếng Việt là gì ?
A. Tiếng C. Ngữ
B. Từ D. Câu
2. Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng ?
A. Từ ghép và từ láy. C. Từ phức và từ láy. 
B. Từ phức và từ ghép. D. Từ phức và từ đơn.
3. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất của Tiếng Việt là gì ?
A. Tiếng Hán. C. Tiếng Anh.
B. Tiếng Pháp. D. Tiếng Nga.
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?
A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
 B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.
C. Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ, ...) mà từ biểu thị. 
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Khi viết hoa các danh từ riêng về tên người , tên đia lí Việt Nam; tên người, tên địa lí nước ngoài được phiên âm qua âm Hán Việt, Tất cả đều được viêt như nhau đúng hay sai ?
 Đ S
6. Trong các cụm từ sau, cụm từ nào có đủ cấu trúc ba phần ?
A. Một lưỡi búa. C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú. D. Chiếc thuyền cắm cờ đuổi theo.
7. Danh từ được chia làm hai loại lớn đúng hay sai ?
 Đ S
8. Lựa chọn các từ ngữ : một chàng trai, một tráng sĩ, một người chồng thật xứng đáng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây ?
A. Vua cha yêu quý Mị Nương hết mực và muốn kén cho nàng .................................................thât xứng đáng.
B. Chú bé vươn vai một cái bỗng biến thành .................................................... cao hơn trượng.
C. ............................................................ khôi ngô tuấn tú cùng cô út từ trong phòng cô bước ra.
B/ Tự luận: (6đ)
1. Gạch dưới các danh từ trong câu sau:
 Cây bút thần là truyện cổ tích về nhân vật có tài năng kì lạ.
2. Dựa trên nguyên tắc viêt hoa các danh từ, hãy gạch chân và viết lại những từ sai lỗi chính tả trong câu văn sau ?
"Người một số nước hồi giáo ghép cả tên cha, tên ông nội bên cạnh tên riêng thành một cái tên đầy đủ. Ví dụ: tên anh ali có thể ghép thêm tên cha là nátxe, tên ông nội là Mô-Ha-Mét thành Ali Nátxe MôHaMét".
3. Đặt một câu trong đó có sử dung cụm danh từ và gạch chân dưới cụm danh từ đó ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra(9).doc