Đề Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6

Đề Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6

Câu 1: Trong các cách đổi đơn vị chiều dài sau đây, cách đổi nào đúng.

A. 1m = 10cm B. 1m = 100cm C. 1m = 1000cm D. 1dm = 10000cm

Câu 2. Trong 3 thước đo sau đây, Nên dùng thước nào để đo chiều dài của bàn học?

A. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. B. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.

C. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. D. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm.

Câu 3. Trong các cách đổi đơn vị thể tích sau đây, cách đổi nào đúng.

A. 1m3 = 10dm3 B. 1m3 = 100dm3 C. 1m3 = 1000dm3 D. 1m3 = 10000dm3

Câu 4. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:

A.Thể tích bình tràn. C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.

B. Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1355Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp 6
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 6
 Lời phê của thầy giáo
 Điểm
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan:
*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Trong các cách đổi đơn vị chiều dài sau đây, cách đổi nào đúng.
A. 1m = 10cm B. 1m = 100cm
C. 1m = 1000cm D. 1dm = 10000cm
Câu 2. Trong 3 thước đo sau đây, Nên dùng thước nào để đo chiều dài của bàn học?
A. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
B. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm.
Câu 3. Trong các cách đổi đơn vị thể tích sau đây, cách đổi nào đúng.
A. 1m3 = 10dm3 B. 1m3 = 100dm3
C. 1m3 = 1000dm3 D. 1m3 = 10000dm3
Câu 4. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A.Thể tích bình tràn.
C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
B. Thể tích bình chứa.
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 5. Trong một hộp mứt tết có ghi 250g. số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp mứt.
B. Thể tích của hộp mứt.
C. Khối lượng của hộp mứt.
D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.
Câu 6. Đặc điểm của trọng lực là:
A. Phương thẳng đứng.
C. Cường độ tỉ lệ với khối lượng của vật.
B. Chiều từ trên xuống.
D. Cả A, B, C đều là những đặc điểm của trong lực. 
Câu 7. 200m bằng bao nhiêu km?
A. 0,002km
B. 0,02km
C. 0,2km
D. 2km
Câu 8. 1m3 bằng bao nhiêu lít?
A. 1000000l
B. 100000l
C. 10000l
D. 1000l
Cõu 9. Để đo thể tớch của một chất lỏng cũn gần đầy chai 1 lớt, trong cỏc bỡnh chia độ đó cho sau đõy Chọn bỡnh chia độ nào là phự hợp nhất?
A. Bỡnh 100 ml và cú vạch chia tới 1 ml B. Bỡnh 500 ml và cú vạch chia tới 5 ml
C. Bỡnh 1000 ml và cú vạch chia tới 5 ml 
D. Bỡnh 2000 ml và cú vạch chia tới 10 ml
Câu 10. Trong các cách sắp xếp giảm dần sau đây, cách nào đúng.
A. 1850g>1,6kg>1200mg
B. 1,6kg>1850g>1200mg
C. 1200mg> 1850g>1,6kg
D. 1,6kg>1200mg>1850g
II. Trắc nghiệm tự luận.
11. Giải thích tại sao thợ may thường dùng thước dây để đo số đo của cơ thể của khách hàng?
12. Khi mua một ít trái cây (như cam, quýt) người ta thường dùng đơn vị nào để nói về khối lượng của chúng? Và dùng cân gì để thực hiện phép cân?
13. Một vật được treo bằng sợi dây mảnh, nhẹ (như hình vẽ) . Em hãy cho biết có những lực nào tác dụng lên vật? Các lực này cân bằng nhau hay không? Dựa vào đâu em biết được điều đó
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hk I.doc