Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2010-2011

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:

1. Số học:

- Tập hợp.

- Các phép tính trong N.

- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Ước, Bội, ƯCLN, BCNN.

- Phép cộng các số nguyên.

2. Hình học:

 - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng

B. BÀI TẬP:

I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Cho chia heát cho 5 thì * laø

 a. 9 b. 0 c. 8 d. 3

2. Trong caùc soá sau soá naøo chia heát cho 2, 5 vaø 9

 a. 1290 b. 12735 c. 333120 d. 34290

3. Soá 0

 a. laø öôùc cuûa baát kyø soá töï nhieân naøo. c. laø hôïp soá.

 

doc 10 trang Người đăng vanady Lượt xem 1678Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 (năm học 2010 - 2011)
KIẾN THỨC CƠ BẢN:
Số học:
Tập hợp.	
Các phép tính trong N.	
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.	
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
Ước, Bội, ƯCLN, BCNN.	
Phép cộng các số nguyên.
Hình học:
	- Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng
BÀI TẬP:
Bài tập trắc nghiệm: Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Cho chia hết cho 5 thì * là
	a. 9	b. 0	c. 8 	d. 3
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 5 và 9
	a. 1290	b. 12735	c. 333120	d. 34290	
Số 0
	a. là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.	c. là hợp số.
	b. là bội của mọi số tự nhiên khác 0.	d. là số nguyên tố.
Chỉ ra khẳng định đúng:
	a. Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9.
	b. Nếu một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3.
	c. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5.
	d. Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2.
 A = 3.52 – 16:22 = 
	a. 3.10 – 16:4 = 30 – 4 = 26	b. 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71	
	c. 152 – 82 = 225 – 64 = 161	d. (3.5 – 16:2)2 = (15 – 4) = 112 = 121	
Cho biết 42 = 2.3.7; 70 = 2.5.7; 180 = 22.32.5, BCNN(42,70,180) là
	a. 22.32.7	b. 22.32.5	c. 22.32.5.7	d. 2.3.5.7
Qua hai điểm phân biệt
	a. Vẽ được 1 đường thẳng.	b. Vẽ được hai đường thẳng.
	c. Vẽ được vô số đường thẳng.	d. Không vẽ được đường thẳng nào.
Cho tập hợp M = { 4 ; 5; 6; 7 }. Cách viết nào sau đây là đúng? 
 	A.{4} M B. 5 M C.{6; 7} M D.{4; 5; 6} M
BCNN(6; 8) là :
 A. 48 	B. 36 	C. 24 	D. 6
Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
 A.9 	 B.7 	 C.5 	D.3
KQ của phép tính 315 : 35 là :
 A. 13 	 	B. 320 C. 310 	D. 33
KQ của phép tính 55.253 là :
 A.510 	B. 511 C.12515 	D.530
Có bao nhiêu số nguyên tố có 2 chữ số nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị :
 A.4 	 B.5 	 C.6 	D.7
KQ sắp xếp các số -98; -1; -3; -89 theo thứ tự giảm dần là :
 A.-1; -3; -89; -98 	B.-98; -89 ; -3; -1
 C.-1; -3;- 98; -89	D. -98; -89; -1; -3
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
	 A. -789	B. -987	C. -123	D. -102
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -2 x ≤ 3 ?
	 A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng? 
	 A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
	 C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Hình 1
Cho hai tia OM và ON đối nhau. Lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận nào sau đây là đúng?
	 A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.
	 B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
	 C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
	 D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Trong các câu sau. Câu nào đúng, câu nào sai:
Số đối của là 5 
-5 < -6
-3> -8
80BC ( 20; 30)	
4ƯC( 20;12)
TỰ LUẬN: 
Tìm ƯCLN và BCNN của 
	a) 36; 90; 126	b) 90; 120	c) 60; 144	d) 48; 60; 72
Một trường tổ chức cho khoảng từ 500 đến 600 học sinh đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 45 người 1 xe hay 60 người 1 xe đều vừa đủ xe. 
Thực hiện phép tính:
 	a) 25.37 + 63.25	b)15.23 + 4.32 - 5.7	c) (103.26 + 103.46): 72
	d) 2007 – [426 – (45 – 39)3]	e) (185.99+185)–(183.101 – 183)
	g) 	
Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 5x -7 = 48	b) 20 + 2x = 85 : 83 	c) 5x-3 = 1	d) 36 x, 54 x và 2 < x < 10
	e) x 10, x 12, x 15 ; 30 < x < 70	g) 480 x, 600 x và x lớn nhất
Một trường tố chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơtơ. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều khơng dư một ai.
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm
Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại? Vì sao ?
So sánh OA với AB?
Điểm A cĩ là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
Bài tập tự luận:
PHẦN SỐ HỌC:
Dạng 1: Tập hợp: SGK: 20/13; 21,23/14; SBT: 33,34/7
Dạng 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
1) 2007 – [426 – (45 – 39)3]	 2) 792 + 48 + (-692) + 52	3) 2005 – [256 + (25 – 12)2]
4) 497 + 98 + (-397) + (-198)	5) 126 –[85 – (18 – 11)2]	6) 135.46 + 135.82 + 135.(-28)
7) 90 – [120 – (15 – 11)2]	8) 327 + 49 + (-327) + (-69)	9) 72.121 + 27.121 + 121
10) (103.26 + 103.46): 72	11) 100 – (3.52 -2.33)	12) 2665 – [213 – (17-9)]
13) 100 - (-520) + 1140 + (-620)	14) 13 – 18 – (- 42) – 15	15) 22.3 – (110 + 8):32
16) (-5) + (+2) + + (-4) + 	17) 49 – (-54) – 23	18) (-17) + 5 + 8 + (-17) + (-3)
19) 53.39 – 47.39 + 53.21 + 47.21	20) 	 21) (185.99+185)–(183.101 – 183)
22) (-2) + (-588) + (-50) + 75 + 588 23) 1999+(-2000)+2001+(-2002) 24) (-239)+115 +(-27)+(-215) -121
25) 25 – (15 – 8 + 3) + (12 – 19 + 10)	26) 126+(-20)+-(-320)-	27) –(-23)+ (-36)+-(-29)– 35
28) -+(-19)+(+18)+ -57	29) 21.72-11.72+90.72+49.125.16	30) 70 – (-25) + 
31) 327 + 49 + (-327) + (-69)	32) 90 – [120 –(15 -11)2]	33) 
34) 	35) 32+(-34)+36+(-38)+40+(-42)	36) –(-253)+178-216+(-156)-(-21)
37) 1645+ (-186)+(-1645)+(-14)+147	38) -4-3-2-1+0+1+2+3+4+5+6	40) (-2) + +(-3) + (+11)
 39) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 40) 20020 .17 + 99 .17 -(33 .32+24.2) 41) 69.113 – 27.69 + 69.14 +31
 42)1977 – [10. (43 - 56): 23 + 23].20050 43) 80 – (4.52 – 3.23) 44) 23.75 + 25.23 + 180 
 45) 2448 : [119 – (23 - 6)] 	 46) 204 – 84 : 12 47) 15.23 + 4.32 – 5.7 
Dạng 3: Tìm x, biết:
1) 2007 – (2005 – x) = 2006	2) 6x – 3 =1	3) 286 – (17 – x) = 266	 4) (3x – 10):10 = 20
5) 135 + (63 – x) = 171	6) 5x – 2 = 25	7) 126 + (117 – x) = 216	 8) 10(x – 20) = 10
9) 579 – 3x = 32.24	10) 5x – 2 = 125	11) 75x + 49.28 = 199.38	 12) 60 – 3(x – 2) = 51
13) 121 – (118 – x) = 217	14) 3x + 4 = 243	15) x + 14 + (-16) = -25	16) (105 – x):25 = 30 + 1
17) x + 5 = 20 – (12 – 7)	18) 15–x = 8–(-12)	19) 4x – 20 = 25:22	20) 75X + 49.28 = 199.28
21) 4(3x – 4) – 2 = 18	22) 3x + 4 =243	23) 286 – (17 – x) = 266	24) 14 – (40 – x) =-27
25)3636.(12x-91)=36	26) (x:32 +45).67=8911	27) (19x+2.52):14=(13-8)2-42 	28) 5x-206=24.4 
29) (3x-24).73 = 2.74 	30) 2.3x = 10.312+8.312 	32) -(x+84)+123= -16 	33) (6x – 18) :3 + 25.2 = 78
34) 42-(x+1).3=38:36 	35) (3x-22.3):8+2.5=13 	36) 45+(x-6).3=60 	37) (-15)+|x|=|-6|+23 
38) 128-3.(x+4) = 23 	39) 32+(3x-6).3=34 	40) (x:2-39).7+3=80 	41) 2x+5=20-(12-7) 42) 72-3.(x-5)=33:3 	43) x+27-(-15)=49 	44) 83+(417-x)=|-73|	45) (x-15)-75=0 
46) 575-(6x+70)=445 	47) 315+(125-x)=435 	48) x-105:21=15 	49) (x-105):21=15
50) 100-7.(x-5)=58 	51) 12.(x-1):3=43+23 	52) 24+5x=75:73	53) 5x-17=38
54) 15.(x-9)=0 	55) 127-(x+6)=27 	56) 132+(118-x)=232 	57) 125-5.(x+4)=35
58) (x-35)-150=0 	59) (81-x)-32=19 	60) 2x-138=23.32 	61) 36+(x-19)=54 
62) 42x=39.42-37.42 	63) 70-5.(x-3)=45 	64) 27 – 3(x + 2) = 6 	65) 70 – 5(x – 3) = 45
66) 10 + 2x = 45 : 43	67) 40 + 2(125 – x) = 546 	68) (x – 15) : 5 + 20 = 22	69) 231–(x – 6) = 1339 :13
70) x – 38 : 16 = 12 	71) (x – 38) : 16 = 12 	72) 2x – 138 = 23. 32 	73) 7x - 33 = 27 : 24 
Bµi 5:TÝnh gi¸ trÞ c¸c biĨu thøc sau::
A = 3 . 42 – 16 : 22 	B = 24 . 17 – 24 . 14 	C = 25 . 141 + 59 . 25 
D =19 . 85 + 15 . 19 – 50 . 19 	E = 50 – [ 40 – ( 5 – 1 )2 ] 	F = 304 – 84 : 12 
G = 25.23 + 4.32 – 5.7 	H = 54 : 53 + 23.22 	K = 100.53 + 47.100
M = 80 – (4.52 – 3.23)	N = 33.75 + 25.33 + 180 	O = 4400 : [119 – (23 - 4)] 
P = 100 – (22 .25 – 32 . 7) 	Q = 820 - {40.[(120 -70):25 + 23]}	R = 670 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]} 
S = 67.24 + 67.76 + 73.79 + 21.73 	T = 50020 .18 + 99 .18 –(33 .32+24.2) 
U = 89.113 – 13.89 + 89.20 +31 	V = 1999 – [10. (43 - 56): 23 + 23] . 50050 
Dạng 4. Tìm ƯCLN, BCNN, ƯC, BC
Bµi1. Tìm UCLN và BCNN:
Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
Tìm UCLN và BCNN của 90; 120
Tìm UCLN và BCNN của 60; 144 
Tìm UCLN và BCNN của 48; 60; 72
Bµi 2. Tìm ƯC và BC:
1.Tìm ƯC và BC của 16; 24
2.Tìm ƯC và BC của 36; 6
3.Tìm ƯC và BC của 90; 126
4.Tìm ƯC và BC của 36; 90;148.
5.Tìm ƯC và BC của 54; 60; 78
Bµi 3: T×m x
36 x, 54 x và 2 < x < 10
x 10, x 12, x 15 ; 30 < x < 70
480 x, 600 x và x lớn nhất
x 12, x 25, x 30 ; 0 < x < 500
 ; ; ; 450 < x < 500
 ; và x > 6
 và x là số tự nhiên nhỏ nhất
Bài 4: Viết tập hợp các chữ cái tận cùng của số chính phương?
 Tổng sau cĩ phải là số chính phương khơng:3.5.7.11+7
Dạng 4: Toán giải (tìm BC-BCNN;ƯC-ƯCLN):
Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết: A = 
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x18, x24, x30 và 361 < x < 721.
Bài 3: Một đoàn có 42 học sinh nam và 48 học sinh nữ. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm biết mỗi nhóm có số nam và số nữ cũng bằng nhau, cho biết khi đó số nam và số nữ trong mỗi nhóm.(Biết số nhóm lớn hơn 4).
Bài 4: Một cuốn sách có 256 trang, hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự cho trang sách đó?
Bài 5: Lớp 6A có 48 học sinh trong đó có 30 học sinh nữ.
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?
Hỏi chia lớp 6A nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm mà mỗi nhóm có số nữ bằng nhau, số nam cũng vậy. Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 6: Cô giáo có 28 bút chì và 32 vở. Cô giáo muốn chia số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Hãy tìm cách chia sao cho số HS được nhận là nhiều nhất. Khi đó mỗi em được nhận bao nhiêu bút, vở?
Bµi 7: Mét líp häc cã 28 n÷ vµ 24 nam. Cã thĨ chia líp häc ®ã nhiỊu nhÊt thµnh bao nhiªu tỉ ®Ĩ sè nam, sè n÷ trong mçi tỉ ®Ịu b»ng nhau. Khi ®ã sè nam, sè n÷ trong mçi tỉ lµ bao nhiªu häc sinh?
Bµi 8: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đĩ trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. 
Bµi 9: Một số sách khi xếp thành từng bĩ 10 bản, 12 bản, 15 bản, 18 bản thì vừa đủ bĩ. Hỏi cĩ bao nhiêu bản sách, biết số bản sách trong khoảng từ 200 đến 500 .
Bµi 10:: Trong buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa gồm cả kẹo và bánh, có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh?
Bµi 11: Bạn An cứ 4 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Bình cứ 6 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Cường cứ 8 ngày lại trực nhật một lần. Ba bạn cùng trực nhật lần đầu tiên hơm thứ hai. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày ba bạn lại cùng trực nhật? 
Bµi 12: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan b ... bao nhiªu phÇn th­ëng? Mçi phÇn th­ëng cã bao nhiªu mçi lo¹i?
Bµi 40: Mét ®éi v¨n nghƯ gåm 141 nam vµ 96 n÷ vỊ mét quËn biĨu diƠn. Muèn phơc vơ ®­ỵc nhiỊu ph­êng h¬n ®éi dù ®Þnh chia thµnh tỉ vµ ph©n ®Ịu nam vµ n÷ vµo c¸c tỉ. Hái cã bao nhiªu c¸ch chia tỉ ? Mçi tỉ Ýt nhÊt bao nhiªu ng­êi?
Bài 41: Một trường học cĩ số học sinh xếp hàng 13, 17 lần lượt dư 4 và 9. xếp hàng 5 thì vừa hết. Tìm số học sinh của trường biết rằng số học sinh vào khoảng 2500 đến 3000.
Bµi 42: Học sinh lớp 6B khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6B.
Bµi 43: Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400 . Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh . Tính số học sinh đó .
Bµi 44: Số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 500. Khi xếp hàng 17, hàng 25 lần lượt thừa 8 người, 16 người. Tính số học sinh của trường đĩ.
Bµi 45: Tâm có 24 viên bi, muốn xếp vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp số bi đó vào mấy túi? (Kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
Bµi 46: Lớp 6A có 20 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng thế. Hỏi lớp có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bằng nhau nữ?
Bµi 47:Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau .An cứ 10 ngày lại trực nhật ,Bách cứ 12 ngày lại trực nhật . Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật
Bài 48: Một nơng trại nuơi gà khoảng từ 230 đến 340 con. Biết rằng nếu xếp mỗi chuồng 2 con, 5 con, 7 con đều vừa đủ. tính số gà nơng trại.
Bµi 49: Để viết dãy số liên tiếp từ 2 đến 100 cần viết bao nhiêu lượt chữ số ?
Bµi 50: Hai đội thiếu niên : Chi đội Nguyễn Thái Bình cĩ 36 đội viên , chi đội Lê Văn Tám cĩ cĩ 40 đội viên , khi sinh hoạt Anh tổng phụ trách đội muốn chia thành nhiều tổ . Hỏi cĩ thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ( số đội viên của hai đội được chia đều vào các tổ )
PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho: OB = 12 cm, OA = 6 cm.
Tính AB.
Chứng tỏ A là trung điểm của OB.
Gọi I là trung điểm của OA, Chứng tỏ rằng IB = 3OI.
Bài 2: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho: OB = 12 cm, AB = 4 cm và A nằm giữa O và B. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 8 cm.
Tính OA.
Chứng tỏ O là trung điểm của AC.
Gọi I là trung điểm của OC và K là trung điểm của OA, chứng tỏ CA = 2IK.
Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8 cm, OB = 12 cm.
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Gọi I là trung điểm của đoạn OA, tính IB.
Bài 4: Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN= 3 cm, NP = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm
 a) Điểm M co nằm giữa hai điểm A va B khơng? Vì sao? 
 b) So sánh AM va MB ? 
 c) M cĩ la trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao? 
 Ba điểm A,B,C cĩ thẳng hàng khụng? Vỡ sao? 
d) Vẽ tia AB, BA.Nêu tên các tia đối nhau?Nêu tên tất cả các đoạn thẳng?
 Bài 6: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA= 7cm, OB = 3cm
a)Tính AB.
b)Trên tia đối của tia Ox xácđịnh điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O cĩ là trung điểm của CB khơng? vì sao ?
Bài 7: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Điểm A cĩ nằm giữa O và B khơng? Vì sao?
b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A cĩ là trung điểm của đoạn OB khơng? Vì sao?
Bµi 8: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4cm.
a.Điểm M cĩ phải là trung điểm của đoạn AB khơng? Vì sao?
b.Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. So sánh CM và AB? c.Lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 3cm. Chứng tỏ rẳng điểm M là trung điểm của đoạn thẳng DE.
Bài 9 : Vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Trên tia AB lấy điểm M và N sao cho AM = 4cm,AN = 6cm.
a.Tính độ dài MB và NB,
b.M cĩ phải là trung điểm của AN khơng vi sao?
c.Vẽ I là trung điểm của AB, chứng tỏ I cũng là trung điểm của NM.
Bài 10: Trên tia Ox vẽ 3 đoạn thẳng OM , ON , OP sao cho :OM = 3cm , ON = 5cm , OP = 7cm . 
a) Tính MN ; NP ? 
b) Điểm N cĩ là trung điểm của đoạn thẳng MP khơng ? Vì sao ? 
Bài 11:Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy D và E sao cho 
AD = BE = 2cm. Vì sao C là trung điểm của DE?
Bài 12: a) Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm.
 b) Vẽ đoạn thẳng CD cắt đường thẳng xy tại K. Vẽ đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng CH tại O.
c) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm.Trên đoạn thẳng MN lấy điểm K sao cho 
MK = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng KN. Điểm K cĩ là trung điểm của MN khơng? Vì sao?
Bài 13:Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a)Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 
b)So sánh AM và MB.
c)M cĩ là trung điểm của AB khơng? Vì sao?
Bài 14: Vẽ hai tia Ox ;Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho: OA = 2cm; Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 2cm; OC = 5cm
 a/Tính độ dài đoạn AB; BC
 b/ Điểm O là gì của đoạn thẳng AB? Vì sao?
Bµi 15: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM bằng 3cm.
a)Điểm M cĩ nằm giữa hai điểm A và B khơng ? Vì sao?
b)So sánh AM và MB . M cĩ là trung điểm AB ? Vì sao ?
Bµi 16:. Cho ba điểm M, N, O. Vẽ OM = 2,8cm; ON = 3,2cm; MN = 5,5cm. Chứng tỏ rằng:
a) Trong ba điểm M, N, O khơng cĩ điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
b) Ba điểm M, N, O khơng thẳng hàng
Bµi 17. Cho đoạn thẳng AC = 7 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6 cm. So sánh BC và CD.
c.Điểm C cĩ là trung điểm của BD khơng?
Bài 18: -Vẽ tia Ax 
 -Vẽ trên tia Ax các đoạn thẳng AB, AC, AD cho AB = 3cm, AC = 5cm, AD = 7cm 
 -Tính độ dài BC, CD
Bài 19 : Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao?
b) Tính MN. 
c) Trên tia NM, lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M cĩ là trung điểm của đoạn thẳng NP khơng ? Vì sao ? 
Bài 20: Cho hai tia đối nhau Ox; Oy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 cm; trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 6 cm. 
a/ Tính AB.
b/ Gọi I là trung điểm của OB. Hỏi O cĩ là trung điểm của AI khơng? Vì sao?
c/ Chỉ ra các cặp 2 tia đối nhau trong hình vẽ.
Bài 21: Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 1,5 cm. Trên tia Ox’ là tia đối của tia Ox lấy điểm N và P sao cho ON = 1,5 cm, op = 4,5 cm. 
a. Tính NP.
b. Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Bài 22:Cho đoạn thẳng AB = 12 cm. Xác định điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8 cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b)Xác định N là trung điểm của đoạn thẳng AM. So sánh AM và NB
Bài 23:
Cho đoạn thẳng AB = 6cm, điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 2cm. Các điểm D và E theo thứ tự là trung điểm của AC và CB. Gọi I là trung điểm của DE. Tính độ dài của DE và CI. Vẽ hình.
Bài 24 : Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm
a)Tính AB
b)Trên tia đối của BA lấy điểm D sao cho BD = 6 cm. Tính AD, CD
Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thẳng BD khơng ? Vì sao?
Bài 25: Cho đoạn thẳng AB = 10cm và C là một điểm nằm giữa A và B sao cho AC = 4cm. Gọi điểm D và E lần lượt theo thứ tự là trung điểm của AC và CB.
	a/ Tính độ dài đoạn : DE
b/ Gọi điểm I là trung điểm của DE. So sánh đoạn: IB và DE
Bài 26: Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN=3cm, NP=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI. 
Bài 27: Vẽ 3 điểm A, B, C nằm trên tia Ox sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm.
 a.Tính AB, BC?
b.Chứng tỏ B là trung điểm của AC?
Bài 28: Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đĩ sao cho AB = 6cm; AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB.
Bµi 29: Trªn tia 0x, lÊy 2 ®iĨm A vµ B sao cho 0A = 6cm; 0B = 14cm
a. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AB
b.Trªn ®o¹n th¼ng AB lÊy ®iĨm M sao cho AM = 4 cm
 Chøng tá r»ng M lµ trung ®iĨm cđa ®o¹n th¼ng AB .
Bµi 30: Trên tia Ox ,vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 2 cm, ON = 4 cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng MN?
b)Điểm M cĩ là trung điểm của đoạn ON khơng? tại sao?
Bµi 31: Cho ®o¹n th¼ng AB = 12 cm . Trªn tia AB lÊy ®iĨm M sao cho AM = 2, 5 cm . Trªn tia BA lÊy ®iĨm C sao cho BC = 7cm . 
a) Trong ba ®iĨm M ,C , B ®iĨm nµo n»m gi÷a hai ®iĨm cßn l¹i ? T¹i sao 
b ) §iĨm M cã ph¶i lµ trung ®iĨm cđa AC kh«ng ? T¹i sao ?
Bµi 32: VÏ tia Ax. Trªn tia Ax lÊy hai ®iĨm B vµ C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.
a, Trong ba ®iĨm A, B, C ®iĨm nµo n»m gi÷a hai ®iĨm cßn l¹i? V× sao?
b, So s¸nh BA vµ BC?
c,Em cã kÕt luËn g× vỊ ®iĨm B?V×sao 
Bµi 33 VÏ ®o¹n th¼ng AC = 5cm. VÏ ®iĨm B trªn ®o¹n th¼ng AC sao cho BC = 3cm.
a.TÝnh AB?
b.Trªn tia ®èi cđa tia BA vÏ ®iĨm D sao cho BD = 5cm. so s¸nh AB vµ CD.
b) Hái B cã lµ trung ®iĨm cđa OA kh«ng ? T¹i sao ?
Phần trắc nghiệm 
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} Ỵ A	B. 3 Ì A	C. {7} Ì A	D. A Ì {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 	B. 42	C. 52 	D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 	B. 5	C. 4 	D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 	B. 58	C. 2515 	D. 108.
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 	B. 57	C. 17 	D. 9.
Câu 6. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5	B. 60 = 2.3.10	C. 60 = 3.4.5	D. 60 = 22 . 15
Câu 7. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 	B. 8	C. 11 	D. 29.
Câu 8. BCNN (6, 8) là :
A. 48 	B. 36	C. 24 	D. 6.
Phần tự luận (6 điểm)
Trình bày lời giải cho các câu sau vào bài làm.
Câu 9. (2,5 điểm) 
a) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
b) Tính nhanh: 2 . 169 . 12 - 4 . 6 . 42 - 8 . 27 .3
c) Tìm ước chung lớn nhất của 204 và 126.
Câu 10 (3 điểm) 
Số học sinh khối 6 của một trường khơng quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, cịn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đĩ là bao nhiêu em?
Câu 11 (0,5 điểm) Cho k Ỵ N*, chứng tỏ rằng 2k + 1 và 9k + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap toan 6doc.doc