Đề cương ôn tập hóa học 9 học kì 2 môn hóa học- năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập hóa học 9 học kì 2 môn hóa học- năm học 2010-2011

Câu 1: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:

 A. SiO2 + CO2 B. SiO2 + H2O

 C. SiO2 + H2SO4 D. SiO2 + NaOH

Câu 2: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:

 A. Cl2 và H2O B. Cl2, HCl, HclO

 C. Cl2, HCl, HClO, H2O D. HClO, HCl, H2O

Câu 3: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 người ta dùng 15,68 lít khí CO (đktc)

Thành phần phần trăm của mỗi oxít trong hỗn hợp là:

 (*)A. 20% và 80% B. 30% và 70%

 C. 50,5% và 49,5% D. 35% và 65%

 

doc 13 trang Người đăng levilevi Lượt xem 2493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập hóa học 9 học kì 2 môn hóa học- năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III -HÓA 9- HKII
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ)
Câu 1: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
 A. SiO2 + CO2	
 B. SiO2 + H2O	
 C. SiO2 + H2SO4	
 D. SiO2 + NaOH
Câu 2: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:
 A. Cl2 và H2O	
 B. Cl2, HCl, HclO	
 C. Cl2, HCl, HClO, H2O	
 D. HClO, HCl, H2O
Câu 3: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 người ta dùng 15,68 lít khí CO (đktc)
Thành phần phần trăm của mỗi oxít trong hỗn hợp là:
 (*)A. 20% và 80%	
 B. 30% và 70%	
 C. 50,5% và 49,5%	
 D. 35% và 65%
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
 A. Cu	
 B. Fe	
 C. Ag	
 D. Zn
Câu 5: Khẳng định những điều sau đây, điều nào đúng?. Trong cùng chu kỳ đi từ trái sang phải:
 A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
 B. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
 C. Tất cả các nguyên tử của các nguyên tố đều có số lớp electron bằng nhau
 (*)D. Cả B, C đúng
Câu 6: Cho 9,2gam một kim loại M (I) phản ứng với khí Cl2 dư tạo thành 23,4 gam muối. M là kim loại nào sau đây:
 A. Fe	
 B. Al	
 C. K	
 (*)D. Na
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của cacbon là:
*Tính khử
Vừa có tính khử vừa có tính oxihóa
Tính oxi hóa
Một tính chất khác
Câu 8: Đều nào sau đây là sai khi nói về khí CO:
Là chất khí, không màu, rất độc
Là một chất khử
*Là một oxit axit
Là một oxit trung tính
Câu 9: điều nào sau đây là sai khi nói về khí CO2:
Không duy trì sự sống và sự cháy 
Nặng hơn không khí
Là một oxit axit
Là một oxit trung tính
Câu 10: điều nào sau đây là đúng khi nói về khí SiO2:
Là một oxit trung tính 
Là một oxit axit, không tan trong nước
Là một oxit bazơ
Trong điều kiện thường tồn tại ở thể khí
Câu 11: Trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố R có hóa trị (IV), chứa 25% Hiđro về khối lượng, R là nguyên tố nào?
*Cacbon
Nitơ
Phôtpho
Lưu huỳnh
Câu 12: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R códạng RH3, công thức oxit cao nhất của R sẽ là:
R2O
RO2
RO3
*R2O5
Câu 13: hãy chọn câu đúng:
Phi kim dẫn điện tốt
Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.
Phi kim dẫn nhiệt tốt
Phi kim dẫn điện ,dẫn nhiệt kém
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
Dung dịch NaCl
Nước
Bài 16: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung là RH3, trong hợp chất này hiđro chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R là:
A. 12
B. 14 
C. 31
D. 32
Câu 17: Hãy cho biết trong các cặp chất sau, cặp nào không tác dụng được với nhau:
H2SO4 và KHCO3
CaCl2 và Na2CO3
MgCO3 và HCl
K2CO3 và NaCl
2.Điền khuyết: (mỗi ý trả lời đúng: 0,25đ)
 Câu 18:Tính phân tử khối các chất có công thức hóa học ở cột A rồi điền kết quả vào cột B sao cho phù hợp:
A ( công thức hóa học)
B ( phân tử khối)
CO2
H2CO3
SiO2
H2SiO3
Câu 19: Điền từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau đây:
Các đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tồ hóa học cấu tạo nên được gọi là..của nguyên tố đó.
Khi hòa tan khí clo vào nước vừa xảy ra hiện tượng..................... vừa xảy ra hiện tượng
Nguyên tố cacbon có 3 dạng thù hình chính đó là..
Độ mạnh yếu của phi kim phụ thuộc vào khả năng phản ứng của phi kim với và với 
3. Ghép cột: (mỗi ý trả lời đúng: 0,25đ)
Câu 20:Ghép các ý ở cốt A với các ý ở cột B sao cho phù hợp
:
A( tính chất hóa học)
B( hóa chất)
Ghép A với B
Tác dụng với nước ở điều kiện thường 
Kim loại
Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí
Phi kim
Tác dụng với clo tạo thành muối clorua
Kim loại kiềm
Là những phim kim hoạt động hóa học mạnh
halogen
Câu 21: Ghép các chất tham gia phản ứng ở A với cáccác sản phẩm ở cột B sao cho được một phản ứng hóa học đúng:
Cột A
Cột B
Ghép A với B
to
Fe + Cl2 →
FeCl2
to
NaHCO3 →
FeCl3
NaHCO3+ NaOH→ 
FeCl2+H2
Fe+ HCl →
FeCl3+H2
Na2CO3+H2O
Na2CO3 + H2O +CO2
I.Bài tập tự luận
 Bài 1: Viết phương trình hóa học để chứng tỏ rằng :
Cacbon (C)có tính khử? (1đ)
Cacbon oxit (CO) có tính khử? (1đ)
Cacbon đioxit (CO2) là một oxit axit? (1đ)
Silic đioxit (SiO2) là một oxit axit? (1đ)
Bài 2: Giải thích vì sao nói :
CO là một oxit trung tính? (1đ)
CO2 là một oxit axit? (1đ)
Bài 3: Trong một chu kì ,đi từ trái sang phải,tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố thay đổi như thế nào? (1đ)
Bài 4: Trong một nhóm ,đi từ trên xuống, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố thay đổi như thế nào? (1đ)
Bài 5:Cho một luồng khí clo dư tác dụng hết vời 9,2g kim loại hóa trị (I),sinh ra 23,4 g muối clorua. Xác định tên kim loại? (2 đ)
Bài 6: 10,8 g kim loại hóa trị (III) tác dụng với clo dư thu được 53,4 g muối. xác định tên kim loại? (2đ)
Bài 7: Khi cho 10,2g oxit kim loại (III) tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch H2SO4 2M. Xác định tên kim loại? (2đ)
Bài 8: Khử 9,95 g oxit kim loại (II) bằng khí hiđro thu được 7,82 g kim loại. (3đ)
Xác định tên kim loại?
Tính thể tích hiđro đã phản ứng ở đktc?
Bài 9: Cho m (g) kim loại (II) tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 g muối. Mặt khác cũng m (g) tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1 M. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 10: 4,8 g kim loại (II) tác dụng vừa đủ 4,48 lít Cl2 đktc. (3đ)
a. Xác định tên kim loại?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 11: Hòa tan 2,4 g ôxit kim loại (II) cần dùng 10g dung dịch HCl 21,9%. Xác định CTHH của oxit? (2đ)
Bài 13: 6,5 g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,22 g kết tủa. Xác định CTHH của muối sắt? (2đ)
Bài 14: Cho khí clo tác dụng với bột sắt thu được 16,25 g muối A, cho muối A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,05 g kết tủa.Xác định CTHH của muối A? (2đ)
Bài 15: Hòa tan hết 5,1 g oxit kim loại (III) cần dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 16: Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau; (3,5đ)
C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
Bài 17: Dẫn 22,4 l CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 20%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 18 : Dẫn 6.72 l CO2 ( đktc) vào 400ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 19: Dẫn 17.6 g CO2 ( đktc) vào 200g dd NaOH 12%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 20:Dẫn 26,6 g CO2 ( đktc) vào 300g dd NaOH 15% Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài 21:Dẫn 16,8 lít CO2 ( đktc) vào dd KOH dư. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? (2đ)
Bài tập 22: Cho 38 g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 200g dung dịch HCl sinh ra 8,96 lít khí đktc. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? (2đ)
Bài tập 23 : Nung 150 kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng? (2đ)
Bài 24:khử hoàn toàn 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 phải dùng vừa đủ 31,36lít CO(đktc). Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 25: Nhiệt phân hoàn toàn 142 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hỗn hợp hai oxit.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 26: Nhiệt phân 200 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 thu được 138 gam chất rắn. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
CHƯƠNG IV- HÓA 9 -HKII
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng(mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ): 
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:
 A. CH4	
 B. CH3Cl
 C. CH2Cl2	
 (*) D. CHCl3
Câu 2: Chất nào có liên kết ba trong phân tử (0,5 đ)
 A. Mêtan	
 (*) B. axetilen	
 C. etilen	
 D. Cả a, b
Câu 3: căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
 (*)A. Thành phần nguyên tố
 B. Trạng Thái
 C. Độ tan trong nước
 D. Màu sắc
Câu 4: Trộn 2 thể tích khí CH4 với 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí trên, thể tích khí CO2 thu được đktc là:
 A. 6,72lít
 (*)B. 8,96 lít
 C. 9 lít
 D. 10,5 lít
Câu 5: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
 A. rượu etylic	
 B. etilen	
 (*)C. benzen	
 D. axit axetic
Câu 6: Chọn câu đúng:
Dầu mỏ là một đơn chất	
(*) Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon
Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định
Cả a,b,c
Câu 7: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
 A. etilen
 B. benzen	
 (*)C. mêtan	
 D. axetilen
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
 A. C2H2 
 B. C4H10 
 (*)C. CH4 
 D. C2H4
Câu 10: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:
 A. dd HCl 
 (*)B. Dung dịch Ca(OH)2 
 C. Nước Brom 
 D. Tất cả đều sai
Câu 11: để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?
Phun nước vào ngọn lửa
Phủ cát vào ngọn lửa
Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
B và C đều đúng
Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon: 
 A. Etylen 
 (*)B. Ben zen 
 C. Me tan 
 D. Axetylen
Câu 13: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:
 A. 12,76g
 (*)B. 9,75g
 C. 15,70g
 D. 7,68g
Câu 15: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
 (*)A. CH4, C2H4, C2H2
 B. C2H4, C2H2, C6H6
 C. C2H4, C2H2
 D. CH4, C2H2, C6H6
Câu 16: Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết:
 (*)A. dd Ca(OH)2 và dd brom
 B. dd NaCl và dd Bom
 C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH
 D. dd Bom và dd Na2CO3
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là 2:1. Vậy X là :
 A. C2H4	
 B. C6H12	
 C. C3H8	
 (*)D. C2H2
Câu 18: Công thức chung của chất béo là:
 A. (RCOO)3C3H5
 (*)B. (CH3COO)3C3H5
 C. RCOOC2H5
 D. RCOONa
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
 A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3.	
 (*)B. C3H6, C6H6, CH3Cl.
 C. C2H6ONa, CaCO3, CH4.	
 D. CO2, C3H6, C6H6.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:
35,5% - 64,5%
55% -45%
50% - 50%
(*) 66,67% - 33,33%
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống
Câu 22:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:
Phân tử có vòng 6 cạnh
Phân tử có ... bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa.
Viết các phương trình hóa học?
Tính thẻ tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
Bài 45: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bìn tăng 6,8 gam.
Viết các phương trình hóa học?
Tính % thể tích các khí trong X?
Bài 46: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp gồm ba khí metan, etilen,axetilen đi qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 4 gam và có 7,84 lít khí thoát ra khỏi bình.
a) Viết các phương trình hoá học?
b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu ?
Bài 47 Cho 11,2 lít hỗn hợp gồm mêtan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brôm.
Viết phương trình hoá học?
Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn phải cần hết 640 gam dung dịch brôm 5%, thể tích các khí đo ở đktc?
Bài 48: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn họp khí gồm CH4, C2H4, C2H2 qua bình đựng nước brom dư thấy có 6,72 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình, đồng thời khối lượng bình tăng 5,4 gam.
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b)Tính % thể tích các chất trong X?
CHƯƠNG V- HÓA 9-HKII 
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng: (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ) 
Câu 1: Chất nào sau đây không tác dụng với Natri giải phóng khí Hiđrô:
 A. Nước	
 B. Axetic	
 C. Rượu etylic	
 (*)D. Dầu hỏa
Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
 A. Trong phân tử có nguyên tử H và O. 
 B. Trong phân tử có nguyên tử C , H tử O.
 (*)C. Trong phân tử có nhóm - OH. 
 D. Trong phân tử có nguyên tử oxi
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng được với axít axêtic và rượu etylic:
(*)A. Na 
B. ZnCl2 
C. Zn(OH)2 
 D. Cu
Câu 4: Nguyên nhân gây ra tính axít của axít axêtic:
 A. Do axit axetic là dẫn xuất của hiđrôcacbon.
 B. Trong phân tử axit axetic có nhóm - OH.
 (*)C. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O 
 |
 O - H
 D. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O - 
 |
Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? 
 A. C2H5OH
 (*)B. C6H12O6
 C. CH3COOH
 D. C6H6
Câu 6: Trong 200ml rượu etylíc 45ocó bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất : 
 A. 900ml
 B. 22,5ml
 (*)C. 90ml
 D. 2,45ml
Câu 7: Cho 15ml rượu etylic vào trong 10ml nước Ta có rượu bao nhiêu độ:
 A. 350	
 (*)B. 600	
 C. 460	
 D. 700
Câu 8: Có thể phân biệt rựơu và Benzen bằng những cách nào sau đây:
 A. Dùng H2O	
 B. Dùng Natri	
 C. Đốt cháy mỗi chất	
 (*)D. Tất cả đều được
Câu 9: Phương pháp dùng dể phân biệt rượu etylic, axít axêtic, benzen đơn giản nhất là:
 (*)A. Quì tím và nước	
 B. dung dịch Brom và H2O	
 C. Clo và H2O	
 D. O2 v H2O
Câu 10: Hòa tan axít axetic vào nước thành dung dịch A Để trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch A bằng:
 A. 0,05M	
 (*)B. 0,40M	
 C. 0,304M	
 D. 0,215M
Câu 11: Cho 60gam axít axêtic tác dụng với 100g rượu etylic Hiệu xuất phản ứng 62,5%, lượng este thu được là:
 A. 60g	
 (*)B. 55g	
 C. 70g	
 D. 160g
Câu 12: Khi cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 75% thu được số ml rượu etylic nguyên chất(D = 0,8g/ml) là:
 A. 10,5ml	
 (*)B. 17,25ml	
 C. 23ml	
 D. 28,75ml
Câu 13: Đốt 5,8g một hợp chất hữu cơ A thì thu được 13,2g khí CO2 và 5,4g hơi nước Biết khối lượng phân tử là 58. Vậy công thức phân tử của A là:
 A. C2H3O
 (*)B. C2H6O	
 C. C2H4O	
 D. C2H2O
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa r độ rượu thì thu được 24,192lít khí CO2 (đktc). Khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml. Độ rượu được xác định là :
 A. 30,20	
 B. 45,80	
 C. 81,20	
 (*)D. 51,750
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thì thu được 9,9gam khí CO2 v 5,4g H2O. Khối lượng phân tử của X bằng 60. Vậy X là:
 A. C2H5OH	
 B. CH3COOH	
 (*)C. C3H8O	
 D. Cả A, B đều đúng
Câu 16: Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 (đktc). Thể tích của etylen là
 A. 11,2 l	
 (*)B. 22,4 l	
 C. 33,6 l	
 D. Không xác định được
Câu 17: cho 45 gam axit axetic tác dụng với 27,6 gam rượu etylic thu được 50gam este,hiệu suất phản ứng là:
90,5%
92%
62,5%
94,6%
Câu 18: đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một hợp chát hữu cơ A,tạo ra 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của A là:
C2H6
C2H4
*CH2O
CH4O
2. Điền khuyết( mỗi ý điền đúng: 0,25 đ)
Câu 19: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau( rượu etylic, thế,độ rượu,cộng)
Axit axetic là một axit hữu cơ ,có tính axit. Axitaxetic tác dụng vớitạo ra etyl axetat.
Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước được gọi là .
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của với các axit béo
Điều chế axit axetic bằng cách lên men dung dịch loãng hoặc oxi hóa 
3. Đúng sai(mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ):
Câu 20: Hãy điền chữ Đ (đúng) và S (sai) vào ô tương ứng trong các câu sau đây sao cho phù hợp?
Br-CH2-CH2-Br là sản phẩm của phản ứng C2H2-C2H2 + Br2
Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là: HC═CH
CH3Cl là một dẫn xuất của hiđrocacbon
Đốt cháy hoàn tòan một hiđro cacbon đều thu được khí CO2 và hơi nước
Bài tập tự luận
Bài 1( 1đ):Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 2,5 lít rượu 400 ?
Bài 2: ( 1đ): pha loãng 2 lít rượu với 18 lít nước, rượu thu được bao nhiêu độ?
Bài 3: ( 3đ): Đốt cháy hoàn toàn 11,5 g rượu etylic tuyệt đối.
Tính thể tích không khí (chứa 1/5 thể tích oxi) cần dùng?
Tính thể tích cacbon đi oxit sinh ra?
Tính thể tích dung dịch KOH 5,6 %, D= 1,045 g/ml dùng để hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra ở trên?
Bài 4: ( 3đ): Cho 300 ml rượu 960 tác dụng với Natri dư.
Viết các PTHH?
Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml.
Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
Bài 5: ( 3đ): Đốt cháy hoàn toàn 45 ml rượu etylic (chưa rõ độ rượu). Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào nước vôi trong lấy dư.thu được 150g kết tủa
Viết các PTHH?
Tính thể tích không khí ( chứa 20% thể tích oxi) để đốt cháy hết lượng rượu trên.
Xác định độ rượu , biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml.
Bài 6: ( 3đ): Nêu một số phương pháp hóahọc nhận biết rượu etylic và axit axetic?
Bài 7: ( 3đ): Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:
 C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5
 ↓ ↓
 C2H5OK CH3COOK
Bài 8( 3đ)::Người ta dùng 45 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với một lượng rượu etylic.Tính khối lượng este tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%?
Bài 9: ( 3đ): Cho axit axetic tác dụng vừa đủ với 20 g đá vôi ( chứa 20% tạp chất)
 a. Tính khối lương axit đã dùng?
 b.Tính thể tích khí cacbonic thoát ra?
Bài 10: ( 3đ): Cho 400 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với bột magie thu được 14,2 g muối.
Tính nồng độ m của dung dịch axcit đã dùng?
Tính thể tích khí hiđro sinh r ở đktc?
Để trung hòa hết lượng axit trên có thể dùng bao nhiêu ml dng dịch NaOH 0,75 M?
Bài 11( 3đ)::Cho magie dư vào 16,6 g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic thấy thoát ra 2,24 lít khí đktc.Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Bài 12( 3đ)::Cho 21,2 g hỗn hợp rượu etylic và axitaxetic tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí ở đktc. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Bài 13: Hoàn thành các phản ứng sau ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ)
C2H5OH	 +	? → CH3COOH	+	?
C2H5OH	 +	?	 → CO2	+	H2O
C2H5OH	 +	?	 → CH3COOC2H5	+	?
C2H5OH	 +	?	 → C2H5OK	+	?
CH3COOH	 +	?	 →CH3COOK	+	?
CH3COOC2H5	+	? 	 →CH3COOH	+	?	
CH3COOH	+	?	 → (CH3COO)2Mg	
CH3COOH	+	? 	 → (CH3COO)2Mg	+	?	+	?
Bài 14( 3đ)::Cho 12 g axit axetic tác dụng với 1,38 a rượu etylic có axit sunfuric đặc làm xúc tác, hiệu suất phản ứng đạt 75 % . Tính khối lượng etyl axetat thu được?
Bài 15: ( 3đ): Để điều chế axit axetic người ta lên men 1,5 lít rượu etylic 200.
Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùng, biết khối lượng riêng của rượu bằng 0,8 g/ml.
Tính khối lượng axit axetic tạo thành?
Bài 16: ( 3đ): Có hỗn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic .
Nếu cho A tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí không màu .
Nếu cho A tác dụng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 10 g kết tủa.
a)Viết các PTHH?
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
(thể tích các khí đo ở đktc)
Bài 17(3đ) Cho 35 ml rượu etylic 920 tác dụng với kali dư, khối lượng riêng của rượu bằng 0,8 g/ml, của nước bằng 1 g/ml.
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng?
b) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
Bài 18:Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ)
 C2H5OK
 (1) ↑(3) (2)
C2H4→ C2H5OH → CH3COOH
 ↓(4)
 CH3COOC2H5
Bài 19: Trình bày phương pháp hóa học dùng để nhận biết các hóa chất đựng riêng biêt trong các lọ sau:
Rượu etylic và benzen? (1đ)
Rượu etylic và axit axetic? (1đ)
Axit axetic , rượu etylic và benzen?(1,5đ)
Benzen và glucozơ?(1đ)
Bài 20: Cho 2,4 gam Mg vào 200ml dung dịch CH3COOH 1,5M. Tính thể tích khí hiđrothu được?
Bài 21: có 3 ống nghiệm:
 Ống 1: đựng rượu etylic
Ống 2: đựng rượu etylic 96o
Ống 3: đựng nước
 Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, Hãy viết phương trình hóa học?
Bài 22: Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây:
CuO, K2SO4, NaOH, K2CO3, Cu, Mg? Viết phương trình hóa học ( nếu có)
Bài 23:Trong các chất sau đây: C2H5OH,CH3COOH,CH3CH2CH2-OH, CH3-CH2COOH.chất nào tác dụng được với:
 a)Natri b)Magie
 Viết các phương trình hóa học(nếu có)
Bài 24: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: 
 Natri axetat.
 ↑
	a)	Glucozơ → Rượu Êtylic → Axit axetic 
 ↓ 
 Etyl axetat.
 b)C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa
Bài 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O
	a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic.
	b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. 
 ( Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 )
Câu 26:Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với natri.
 a) Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
 b) Tính thể tích rượu đã dùng. Biết khối lương riêng của rượu là 0,8g/ml
 c) Nếu pha rượu trên với 8,25ml nước thì thu được rượu bao nhiêu độ?(Cho H = 1; C = 12;O =16; )
Câu 27 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A 
 (Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
Bài 28:Viết PTHH thực hiện sự biến đổi sau:
 	C2H2 → C2H4 → C2H5OH→ CH3COOH→ CH3COOC2H5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap hoa 9 cuc hay.doc