Đề 3 thi tuyển sinh đại học 2011 môn thi: Vật lý – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Đề 3 thi tuyển sinh đại học 2011 môn thi: Vật lý – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là Up = 220 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là:

 A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A

Câu 2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:

 A. Tính chất của môi trường C. kích thước của môi trường

 B. biên độ sóng D. cường độ sóng

Câu 3. Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng ,chiếu sáng catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là:

 A. 0,02 B. 0,025 C. 0,002 D. 0,0015

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 thi tuyển sinh đại học 2011 môn thi: Vật lý – khối a thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011
 Mụn Thi: VẬT Lí – Khối A
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40).
Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là Up = 220 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là: 
	A. 13,5 A 	B. 10,16 A 	C. 12,5 A 	D. 11,25 A
Câu 2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: 
	A. Tính chất của môi trường 	C. kích thước của môi trường
	B. biên độ sóng 	D. cường độ sóng
Câu 3. Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng ,chiếu sáng catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là: 
	A. 0,02 	B. 0,025 	C. 0,002 	D. 0,0015
Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
	A. mà không chịu ngoại lực tác dụng 	C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
	B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng 	D. với tần số bằng tần số dao động riêng 
Câu 5. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch . Khi điều chỉnh R1 = và R2 = thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là: 
	A. 8W 	B. W 	C. 0,8 W	 D. 4 W
Câu 6. Sóng điện từ 
	A. là sóng dọc	C. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường 
	B. mang năng lượng	D. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào: 
	A. tần số f 	B. điện áp hiệu dụng 	C. hệ số công suất 	D. tất cả các yếu tố trên
Câu 8. Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là: 
	A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ... 	C. tác dụng phát quang nhiều chất
	B. tác dụng mạnh lên kính ảnh 	D. khả năng ion hoá không khí
Câu 9. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt vào Anôt và Catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bước sóng bức xạ kích thích là: 
	A. 	C. 
	B. 	D. 
Câu 10. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: 
	A. 40 cm/s 	B. 10 cm/s 	C. 20 cm/s 	D. 60 cm/s
Câu 11. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng 
	A. của mọi phôtôn là như nhau 	C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
	B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng 	D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng 
Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi độ dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì con lắc: A. không đổi 	B. tăng 4 lần 	C. tăng 2 lần 	D. tăng 16 lần
Câu 13. Điện trường xoáy là điện trường: 
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên B. của các điện tích đứng yên
	C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 14. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz (lấy . Độ cứng của lò xo là:	A. 6 N/m	B. 1,6 N/m	C. 26 N/m 	D. 16 N/m
Câu 15. điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hoà: 
	A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn 
	B. trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát 
	C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động 
	D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: 
Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là: 	A. 4 mm 	B. 5 mm 	C. 6 mm 	D. 7,2 mm
Câu 17. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm 
	A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. 	C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
	B. chỉ phụ thuộc vào biên độ 	D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm 
Câu 18. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại 
	A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài	C. đều có bản chất là sóng điện từ 
	B. là các bức xạ không nhìn thấy 	D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 19. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. giảm công suất truyền tải 	C. tăng chiều dài đường dây
	B. tăng điện áp trước khi truyền tải	D. giảm tiết diện dây
Câu 20. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là: 
	A. 1 N 	B. 1,732 N 	C. 10 N 	D. 17,32 N
Câu 21. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, các thông số khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng: 
	A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng	C. hệ số công suất của đoạn mạch giảm 
	B. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng 	D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
Câu 22. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phương trình: và . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu? 
	A. 125cm/s 	B. 120,5 cm/s 	C. -125 cm/s 	D. 125,7 cm/s
Câu 23. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có , độ tự cảm , tụ có điện dung , điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: 
	A. 1503s 	B. 1503,25s 	C. 1502,25s 	D. 1503,375s
Câu 25. Trong cấu tạo của máy biến áp thì: 
	A. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất. 
	C. hai cuộn dây có số vòng như nhau D. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ
Câu 26. Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bước sóng là 3,2 m. Tần số của sóng là:
	A. 75 Hz	B. 90 Hz	C. 105 Hz	D. 85 Hz
Câu 27. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu? 
	A. 9,9375.10-10 m	B. 9,9375.10-9 m 	C. 9,9375.10-8 m	D. 9,9375.10-11 m
Câu 28. Chọn phát biểu đúng: 
	A chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay 
	B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường quay 
	C. từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn. 
	D. tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản
Câu 29. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể hai nguồn) là: 
	A. 6 	B. 8 	C. 10 	D. 12
Câu 30. Trong một thí nghiệm Young với bức xạ có bước sóng , người ta đo được khoảng vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng có giá trị là: 
	A. 0,646 	B. 0,702 	C. 0,587 	D. 0,525
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần: 
A. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm B. Cơ năng của dao động giảm dần 
C. Biên độ của dao động giảm dần D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 32. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J, h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = -13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng: 
	A. 0,4340 	B. 0,0974 	C. 0,4860 	D. 0,6563
Câu 33. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng: 
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí B. một chất lỏng hoặc khí 	
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp	D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 34. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: 
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng 
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng 
Câu 35. Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là: A. 20 cm 	B. 30 cm 	C. 40 cm 	D. 60 cm
Câu 36. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng , khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: 	A. 40 m 	B. 80 m 	C. 60 m 	D. 120 m
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s 	B. 10 m/s 	C. 5 m/s 	D. 40 m/s
Câu 38. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai bản tụ điện là 6 V. Khi điện áp tức thời ở hai bản tụ là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng: 
	A. 10-5 J 	B. 9.10-5 J 	C. 4.10-5 J 	D. 5.10-5 J
Câu 39. Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t0 thì năng lượng trong cuộn cảm và và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. T = t0/2 B. T = 2t0 	C. T = t0/4 D. T = 4t0
Câu 40. Hiện tượng tán sắc xảy ra: 
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng 
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
Phần riêng (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
I. Theo chương trỡnh chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 đến cõu 50):
Câu 41. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần? 
	A. 103 	B. 102 	C. 10 	D. 104 
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh sáng trong chân không là . Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân i có công thức là: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Catôt của tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của Vonfram là: 
A. 0,475 	B. 0,425 	C. 0,375 	D. 0,276 
Câu 44. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải: 
	A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian 	C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn
	B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát 	D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát
Câu 45. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: 
	A. 2.10-4 s 	B. 4,0.10-4 s	C. 1,0.10-4 s	D. 0,5.10-4 s
Câu 46. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là: 
	A. một bước sóng	B. nửa bước sóng	C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng
Câu 47. Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lượng m = 20g .Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi qua vị trí cân bằng là: 
	A. T = 4,0 N 	B. T = 0,4 N 	C. T = 40 N 	D. T = 3,4 N
Câu 48. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
	A. Các tia ló lệch như nhau	C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
	B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất	D. Tia màu lam không bị lệch
Câu 49. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo 
	A. M 	B. L 	C. K	D. N
Câu 50. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung ghép nối tiếp với điện trở R = 100 , mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha so với điện áp u thì giá trị của f là: 
	A. 25 Hz 	B. 50 Hz 	C. Hz 	D. 60 Hz
Phần II. Theo chương trỡnh nõng cao (10 cõu, từ cõu 51 đến cõu 60):
Câu 51. Một vật có khối lượng 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc m/s hướng về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu? 	A. cm 	B. cm 	C. 2 cm 	D. 4 cm
Câu 52. Khi chiếu vào chất CdS ánh sáng đơn sắc có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện trong của chất này thì điện trở của nó sẽ: 
	A. không thay đổi 	B. luôn tăng 	C. giảm đi 	D. lúc tăng lúc giảm
Câu 53. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của Rôto phải có giá trị thế nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số là 50 Hz? 
	A. = 4,13 mWb, n = 25 vòng/s 	C. = 413 mWb, n = 25 vòng/s
	B. = 4,13 mWb, n = 250 vòng/s 	D. = 4,13 mWb, n = 125 vòng/s
Câu 54. Vận động viên trượt băng nghệ thuật đang dang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc theo thân mình. Nếu người đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ: 
	A. dừng lại ngay 	B. không thay đổi 	C. quay nhanh hơn 	D. quay chậm lại
Câu 55. Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi là 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là: 
	A. 100 rad 	B. 50 rad 	C. 20 rad 	D. 10 rad 
Câu 56. Bước sóng các vạch và trong quang phổ của Hyđrô là 0,6563 và 0,486 . Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Pa-sen là: A. 1,139 	B. 1,876 D. 0,967 	D. giá trị khác
Câu 57. Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m2 đang quay đều quanh một trục với tốc độ góc . Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là: 
	A. 20 J 	B. 10 J 	C. 2 kJ 	D. 1 kJ
Câu 58. Tụ điện của mạch dao động cú điện dung C = 1 àF, ban đầu được điện tớch đến hiệu điện thế 100V , sau đú cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mỏt của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiờu?
A. W = 10 mJ B. W = 10 kJ C. W = 5 mJ	D. W = 5 k J
Câu 59. Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lượng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ: 
	A. sóng của đài phát thanh 	B. sóng của đài truyền hình 	
	C. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn	D. sóng phát ra từ loa phóng thanh 
----------------------------------------------------- HẾT ----------
DAP AN:1B 2A 3C 4D 5D 6B 7D 8A 9B 10C 11B 12C 13A 14D 15B 16C 17D 18A 19B 20A 21C 22D 23C 24D 25D 26A 27D 28D 29B 30C 31A 32B 33C 34D 35B 36C 37A 38D 39C 40C 41A 42C 43D 44C 45C 46C 47B 48C 49A 50D 51D 52C 53D 54C 55A 56B 57D 58C 59B 60D 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE HAY DH 2011 LY SO 5.doc