Bộ 270 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi (Sưu tập)

Bộ 270 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi (Sưu tập)

27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng :

2 2 2

2 2 2

x y z x y z

y z x y z x

+ + ≥ + + .

28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.

29. Chứng minh các bất đẳng thức :

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + . + an)2 ≤ n(a12 + a22 + . + an2).

30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

31. Chứng minh rằng : [x y x y ]+ ≤ + [ ] [ ].

32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A 2 1

x 6x 17

=

− +

.

33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A x y z

y z x

= + + với x, y, z > 0.

34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4.

35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.

36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu :

a) ab và a

b

là số vô tỉ.

b) a + b và a

b

là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : a b c d 2

b c c d d a a b

+ + + ≥

+ + + +

39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2 x [ ] hoặc 2 x 1 [ ]+

40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; ; a + 15n. Chứng minh

rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.

41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :

pdf 45 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 270 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi (Sưu tập)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
1 
PHẦN I: ĐỀ BÀI 
1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 
2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) 
 b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2) 
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. 
4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : a b ab
2
+ ≥ . 
 b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : bc ca ab a b c
a b c
+ + ≥ + + 
 c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab. 
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3. 
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b. 
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a b a b+ > − 
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a 
 b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8 
10. Chứng minh các bất đẳng thức : 
 a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 
11. Tìm các giá trị của x sao cho : 
 a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1. 
12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d) 
13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ 
nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 
14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0. 
15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau : 
 x
2
 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0 
16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2
1A
x 4x 9
=
− +
17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) : 
 a) 7 15 và 7+ b) 17 5 1 và 45+ + 
 c) 23 2 19 và 27
3
−
 d) 3 2 và 2 3 
18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 
19. Giải phương trình : 2 2 23x 6x 7 5x 10x 21 5 2x x+ + + + + = − − . 
20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4. 
21. Cho 1 1 1 1S .... ...
1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1= + + + + +− + −
. 
 Hãy so sánh S và 19982.
1999
. 
22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì a là số vô tỉ. 
23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng : 
a) x y 2
y x
+ ≥ 
b) 
2 2
2 2
x y x y 0
y x y x
   
+ − + ≥   
  
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
2 
c) 
4 4 2 2
4 4 2 2
x y x y x y 2
y x y x y x
     
+ − + + + ≥     
    
. 
24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ : 
a) 1 2+ 
b) 3m
n
+ với m, n là các số hữu tỉ, n ≠ 0. 
25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ? 
26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng : 
2 2
2 2
x y x y4 3
y x y x
 
+ + ≥ + 
 
. 
27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng : 
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
+ + ≥ + + . 
28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ. 
29. Chứng minh các bất đẳng thức : 
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) 
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 
c) (a1 + a2 + .. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + .. + an2). 
30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2. 
31. Chứng minh rằng : [ ] [ ] [ ]x y x y+ ≤ + . 
32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2
1A
x 6x 17
=
− +
. 
33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : x y zA
y z x
= + + với x, y, z > 0. 
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4. 
35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1. 
36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu : 
a) ab và a
b
 là số vô tỉ. 
b) a + b và a
b
 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0) 
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0) 
37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 
38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : a b c d 2
b c c d d a a b
+ + + ≥
+ + + +
39. Chứng minh rằng [ ]2x bằng [ ]2 x hoặc [ ]2 x 1+ 
40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ;  ; a + 15n. Chứng minh 
rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96. 
41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 
2
2 2
1 1 1 2A= x 3 B C D E x 2x
xx 4x 5 1 x 3x 2x 1
− = = = = + + −
+ − − −
− −
2G 3x 1 5x 3 x x 1= − − − + + + 
42. a) Chứng minh rằng : | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ? 
 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 2 2M x 4x 4 x 6x 9= + + + − + . 
 c) Giải phương trình : 2 2 24x 20x 25 x 8x 16 x 18x 81+ + + − + = + + 
43. Giải phương trình : 2 22x 8x 3 x 4x 5 12− − − − = . 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
3 
44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 
2 2
2
1 1A x x 2 B C 2 1 9x D
1 3x x 5x 6
= + + = = − − =
−
− +
2 2
2
1 xE G x 2 H x 2x 3 3 1 x
x 42x 1 x
= = + − = − − + −
−+ +
45. Giải phương trình : 
2
x 3x 0
x 3
−
=
−
46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A x x= + . 
47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B 3 x x= − + 
48. So sánh : a) 3 1a 2 3 và b=
2
+
= + b) 5 13 4 3 và 3 1− + − 
 c) n 2 n 1 và n+1 n+ − + − (n là số nguyên dương) 
49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất : 2 2A 1 1 6x 9x (3x 1)= − − + + − . 
50. Tính : a) 4 2 3 b) 11 6 2 c) 27 10 2− + − 
2 2d) A m 8m 16 m 8m 16 e) B n 2 n 1 n 2 n 1= + + + − + = + − + − − (n ≥ 1) 
51. Rút gọn biểu thức : 8 41M
45 4 41 45 4 41
=
+ + −
. 
52. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : 2 2 2(2x y) (y 2) (x y z) 0− + − + + + = 
53. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2P 25x 20x 4 25x 30x 9= − + + − + . 
54. Giải các phương trình sau : 
2 2 2 2 2a) x x 2 x 2 0 b) x 1 1 x c) x x x x 2 0− − − − = − + = − + + − = 
4 2 2d) x x 2x 1 1 e) x 4x 4 x 4 0 g) x 2 x 3 5− − + = + + + − = − + − = − 
2 2 2h) x 2x 1 x 6x 9 1 i) x 5 2 x x 25− + + − + = + + − = − 
k) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1 l) 8x 1 3x 5 7x 4 2x 2+ − − + + − − = + + − = + + − 
55. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR: 
2 2x y 2 2
x y
+ ≥
−
. 
56. Rút gọn các biểu thức : 
a) 13 30 2 9 4 2 b) m 2 m 1 m 2 m 1
c) 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3 d) 227 30 2 123 22 2
+ + + + − + − −
+ + + + + + − + + − + +
57. Chứng minh rằng 6 22 3
2 2
+ = + . 
58. Rút gọn các biểu thức : 
( ) ( )6 2 6 3 2 6 2 6 3 2 9 6 2 6
a) C b) D
2 3
+ + + − − − +
− −
= = . 
59. So sánh : 
a) 6 20 và 1+ 6 b) 17 12 2 và 2 1 c) 28 16 3 và 3 2+ + + − − 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
4 
60. Cho biểu thức : 2A x x 4x 4= − − + 
a) Tìm tập xác định của biểu thức A. 
b) Rút gọn biểu thức A. 
61. Rút gọn các biểu thức sau : a) 11 2 10 b) 9 2 14− − 
3 11 6 2 5 2 6
c)
2 6 2 5 7 2 10
+ + − +
+ + − +
62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức : 2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
+ + = + + 
63. Giải bất phương trình : 2x 16x 60 x 6− + < − . 
64. Tìm x sao cho : 2 2x 3 3 x− + ≤ . 
65. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng : 
 x
2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 (1) 
66. Tìm x để biểu thức có nghĩa: 
2
21 16 xa) A b) B x 8x 8
2x 1x 2x 1
−
= = + − +
+
− −
. 
67. Cho biểu thức : 
2 2
2 2
x x 2x x x 2xA
x x 2x x x 2x
+ − − −
= −
− − + −
. 
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa. 
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2. 
68. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số : 0,9999....9 (20 chữ số 9) 
69. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x - 2 | + | y – 1 | với | x | + | y | = 5 
70. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1 
71. Trong hai số : n n 2 và 2 n+1+ + (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ? 
72. Cho biểu thức A 7 4 3 7 4 3= + + − . Tính giá trị của A theo hai cách. 
73. Tính : ( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)+ + + − − + − + + 
74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 5 ; 3 2 ; 2 2 3+ − + 
75. Hãy so sánh hai số : a 3 3 3 và b=2 2 1= − − ; 5 12 5 và
2
+
+ 
76. So sánh 4 7 4 7 2+ − − − và số 0. 
77. Rút gọn biểu thức : 2 3 6 8 4Q
2 3 4
+ + + +
=
+ +
. 
78. Cho P 14 40 56 140= + + + . Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai 
79. Tính giá trị của biểu thức x2 + y2 biết rằng : 2 2x 1 y y 1 x 1− + − = . 
80. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của : A 1 x 1 x= − + + . 
81. Tìm giá trị lớn nhất của : ( )2M a b= + với a, b > 0 và a + b ≤ 1. 
82. CMR trong các số 2b c 2 ad ; 2c d 2 ab ; 2d a 2 bc ; 2a b 2 cd+ − + − + − + − có ít nhất 
hai số dương (a, b, c, d > 0). 
83. Rút gọn biểu thức : N 4 6 8 3 4 2 18= + + + . 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
5 
84. Cho x y z xy yz zx+ + = + + , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z. 
85. Cho a1, a2, , an > 0 và a1a2an = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)(1 + an) ≥ 2n. 
86. Chứng minh : ( )2a b 2 2(a b) ab+ ≥ + (a, b ≥ 0). 
87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn 
thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thành một tam giác. 
88. Rút gọn : a) 
2ab b aA
b b
−
= − b) 
2(x 2) 8xB 2
x
x
+ −
=
−
. 
89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có : 
2
2
a 2 2
a 1
+ ≥
+
. Khi nào có đẳng thức ? 
90. Tính : A 3 5 3 5= + + − bằng hai cách. 
91. So sánh : a) 3 7 5 2 và 6,9 b) 13 12 và 7 6
5
+
− − 
92. Tính : 2 3 2 3P
2 2 3 2 2 3
+ −
= +
+ + − −
. 
93. Giải phương trình : x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2+ + − + − − − = . 
94. Chứng minh rằng ta luôn có : n
1.3.5...(2n 1) 1P
2.4.6...2n 2n 1
−
= <
+
 ; ∀n ∈ Z+ 
95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì 
2 2a b
a b
b a
+ ≤ + . 
96. Rút gọn biểu thức : A = 
2
x 4(x 1) x 4(x 1) 1
. 1
x 1x 4(x 1)
− − + + −  
− 
− 
− −
. 
97. Chứng minh các đẳng thức sau : a b b a 1a) : a b
ab a b
+
= −
−
 (a, b > 0 ; a ≠ b) 
14 7 15 5 1 a a a ab) : 2 c) 1 1 1 a
1 2 1 3 7 5 a 1 a 1
    
− − + −
+ = − + − = −    
− − − + −    
 (a > 0). 
98. Tính : a) 5 3 29 6 20 ; b) 2 3 5 13 48− − − + − + . 
 c) 7 48 28 16 3 . 7 48 + − − + 
 
. 
99. So sánh : a) 3 5 và 15 b) 2 15 và 12 7+ + + 
16
c) 18 19 và 9 d) và 5. 25
2
+ 
100. Cho hằng đẳng thức : 
2 2a a b a a b
a b
2 2
+ − − −± = ± (a, b > 0 và a2 – b > 0). 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
6 
Áp dụng kết quả để rút gọn : 
2 3 2 3 3 2 2 3 2 2
a) ; b)
2 2 3 2 2 3 17 12 2 17 12 2
+ − − +
+ −
+ + − − − +
2 10 30 2 2 6 2
c) :
2 10 2 2 3 1
+ − −
− −
101. Xác định giá trị các biểu thức sau : 
2 2
2 2
xy x 1. y 1
a) A
xy x 1. y 1
− − −
=
+ − −
với 1 1 1 1x a , y b
2 a 2 b
   
= + = +   
   
 (a > 1 ; b > 1) 
a bx a bxb) B
a bx a bx
+ + −
=
+ − − ...  + + + +
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy 
cho 3 số dương : 31 b c d bcd3.
a 1 b 1 c 1 d 1 (b 1)(c 1)(d 1)
≥ + + ≥
+ + + + + + +
. Tương tự : 
3
3
3
1 acd3.
b 1 (a 1)(c 1)(d 1)
1 abd3.
c 1 (a 1)(b 1)(d 1)
1 abc3.
d 1 (a 1)(b 1)(c 1)
≥
+ + + +
≥
+ + + +
≥
+ + + +
Nhân từ bốn bất đẳng thức : 11 81abcd abcd
81
≥ ⇒ ≤ . 
234. Gọi 
2 2 2
2 2 2
x y zA
y z x
= + + . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki : 
22 2 2
2 2 2
x y z x y z3A (1 1 1)
y z x y z x
   
= + + + + ≥ + +   
  
 (1) 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
41 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với ba số không âm : 3x y z x y z3. . . 3
y z x y z x
+ + ≥ = (2) 
Nhân từng vế (1) với (2) : 
2
x y z x y z x y z3A 3 A
y z x y z x y z x
   
+ + ≥ + + ⇒ ≥ + +   
   
235. Đặt 3 33 3x 3 3 ; y 3 3= + = − thì x3 + y3 = 6 (1). Xét hiệu b3 – a3 , ta được : 
b3 – a3 = 24 – (x + y)3 = 24 – (x3 + y3) – 3xy(x + y) 
Do (1), ta thay 24 bởi 4(x3 + b3), ta có : 
b3 – a3 = 4(x3 + y3) – (x3 + y3) – 3xy(x + y) = 3(x3 + y3) – 3xy(x + y) = 
= 3(x + y)(x2 – xy + y2 – xy) = 3(x + y)(x – y)2 > 0 (vì x > y > 0). 
Vậy b3 > a3 , do đó b > a. 
236. a) Bất đẳng thức đúng với n = 1. Với n ≥ 2, theo khai triển Newton, ta có : 
n
2 3 n
1 1 n(n 1) 1 n(n 1)(n 2) 1 n(n 1)...2.1 11 1 n. . . ... .
n n 2! n 3! n n! n
− − − − 
+ = + + + + + 
 
< 
1 1 11 1 ...
2! 3! n!
 
+ + + + + 
 
Dễ dàng chứng minh : 1 1 1 1 1 1... ...
2! 3! n! 1.2 2.3 (n 1)n
+ + + ≤ + + + =
−
= 
1 1 1 1 1 11 ... 1 1
2 2 3 n 1 n n
− + − + + − = − <
−
Do đó n1(1 ) 3
n
+ < 
b) Với n = 2, ta chứng minh 3 3 2> (1). Thật vậy, (1) ⇔ ( ) ( )6 63 3 2> ⇔ 32 > 22. 
Với n ≥ 3, ta chứng minh n n 1n n 1+> + (2). Thật vậy : 
( ) ( ) nnn(n 1) n(n 1) n n 1n 1 n n(n 1) 1(2) n 1 n (n 1) n n 1 nn n
+ +
++ +  ⇔ + < ⇔ + < ⇔ < ⇔ + < 
 
 (3) 
Theo câu a ta có 
n11 3
n
 
+ < 
 
 , mà 3 ≤ n nên (3) được chứng minh. 
 Do đó (2) được chứng minh. 
237. Cách 1 : ( )2 2 4 2A 2 x 1 x x 1 4= + + + + ≥ . min A = 2 với x = 0. 
Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy : 
2 2 4 244A 2 (x x 1)(x x 1) 2 x x 1 2≥ + + − + = + + ≥ 
min A = 2 với x = 0. 
238. Với x < 2 thì A ≥ 0 (1). Với 2 ≤ x ≤ 4, xét - A = x2(x – 2). Áp dụng bất đẳng thức 
Cauchy cho ba số không âm : 
3
3
x x x 2A x x 2x 22 2. .(x 2) 8
4 2 2 3 3
 
+ + − 
− 
− = − ≤ = ≤   
  
 
- A ≤ 32 ⇒ A ≥ - 32. min A = - 32 với x = 4. 
239. Điều kiện : x2 ≤ 9. 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
42 
32 2
2
2 2
2 4 2 2
x x 9 xx x 2 2A x (9 x ) 4. . (9 x ) 4 4.27
2 2 3
 
+ + − 
= − = − ≤ = 
  
 
max A = 6 3 với x = ± 6 . 
240. a) Tìm giá trị lớn nhất : 
Cách 1 : Với 0 ≤ x < 6 thì A = x(x2 – 6) ≤ 0. 
Với x ≥ 6 . Ta có 6 ≤ x ≤ 3 ⇒ 6 ≤ x2 ≤ 9 ⇒ 0 ≤ x2 – 6 ≤ 3. 
Suy ra x(x2 – 6) ≤ 9. max A = 9 với x = 3. 
Cách 2 : A = x(x2 – 9) + 3x. Ta có x ≥ 0, x2 – 9 ≤ 0, 3x ≤ 9, nên A ≤ 9. 
max A = 9 với x = 3 
b) Tìm giá trị nhỏ nhất : 
Cách 1 : A = x3 – 6x = x3 + (2 2 )3 – 6x – (2 2 )3 = 
= (x + 2 2 )(x2 - 2 2 x + 8) – 6x - 16 2 
= (x + 2 2 )(x2 - 2 2 x + 2) + (x + 2 2 ).6 – 6x - 16 2 
= (x + 2 2 )(x - 2 )2 - 4 2 ≥ - 4 2 . 
min A = - 4 2 với x = 2 . 
Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với 3 số không âm : 
x
3
 + 2 2 + 2 2 ≥ 3. 33 x .2 2.2 2 = 6x. 
Suy ra x3 – 6x ≥ - 4 2 . min A = - 4 2 với x = 2 . 
241. Gọi x là cạnh của hình vuông nhỏ, V là thể tích của hình hộp. 
Cần tìm giá trị lớn nhất của V = x(3 – 2x)2. 
Theo bất đẳng thức Cauchy với ba số dương : 
4V = 4x(3 – 2x)(3 – 2x) ≤ 
34x 3 2x 3 2x
3
+ − + − 
 
 
 = 8 
max V = 2 ⇔ 4x = 3 – 2x ⇔ x = 1
2
Thể tích lớn nhất của hình hộp là 2 dm3 khi cạnh hình vuông nhỏ bằng 1
2
 dm. 
242. a) Đáp số : 24 ; - 11. b) Đặt 3 2 x a ; x 1 b− = − = . Đáp số : 1 ; 2 ; 10. 
c) Lập phương hai vế. Đáp số : 0 ; ± 5
2
d) Đặt 3 2x 1− = y. Giải hệ : x3 + 1 = 2y , y3 + 1 = 2x, được (x – y)(x2 + xy + y2 + 2) = 0 
⇔ x = y. Đáp số : 1 ; 1 5
2
− ±
. 
e) Rút gọn vế trái được : ( )21 x x 42 − − . Đáp số : x = 4. 
g) Đặt 3 37 x a ; x 5 b− = − = . Ta có : a3 + b3 = 2, a3 – b3 = 12 – 2x, do đó vế phải của phương 
trình đã cho là 
3 3a b
2
−
. Phương trình đã cho trở thành : a b
a b
−
+
 = 
3 3a b
2
−
. 
Do a3 + b3 = 2 nên 
3 3
3 3
a b a b
a b a b
− −
=
+ +
 ⇒ (a – b)(a3 + b3) = (a + b)(a3 – b3) 
Do a + b ≠ 0 nên : (a – b)(a2 – ab + b2 = (a – b)(a2 + ab + b2). 
3-2x
3-2x
x
x x
x
x
xx
x
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
43 
Từ a = b ta được x = 6. Từ ab = 0 ta được x = 7 ; x = 5. 
h) Đặt 3 3x 1 a ; x 1 b+ = − = . Ta có : a2 + b2 + ab = 1 (1) ; a3 – b3 = 2 (2). 
Từ (1) và (2) : a – b = 2. Thay b = a – 2 vào (1) ta được a = 1. Đáp số : x = 0. 
i) Cách 1 : x = - 2 nghiệm đúng phương trình. Với x + 2 ≠ 0, chia hai vế cho 3 x 2+ . 
Đặt 3
x 1 x 3a ; b
x 2 x 2
+ +
= =
+ +
. Giải hệ a3 + b3 = 2, a + b = - 1. Hệ này vô nghiệm. 
Cách 2 : Đặt 3 x 2+ = y. Chuyển vế : 3 33 3y 1 y 1 y− + + = − . Lập phương hai vế ta được : 
y3 – 1 + y3 + 1 + 3. 63 y 1− .(- y) = - y3 ⇔ y3 = y. 63 y 1− . 
Với y = 0, có nghiệm x = - 2. Với y ≠ 0, có y2 = 63 y 1− . Lập phương : y6 = y6 – 1. Vô n0. 
Cách 3 : Ta thấy x = - 2 nghiệm đúng phương trình. Với x - 2, phương trình vô nghiệm, 
xem bảng dưới đây : 
x 3 x 1+ 3 x 2+ 3 x 3+ Vế trái 
x < - 2 
x > - x 
< - 1 
> - 1 
< 0 
> 0 
< 1 
> 1 
< 0 
> 0 
k) Đặt 1 + x = a , 1 – x = b. Ta có : a + b = 2 (1), 4 4 4ab a b+ + = 3 (2) 
Theo bất đẳng thức Cauchy m nmn
2
+≤ , ta có : 
a b 1 a 1 b3 a. b 1. a 1. b
2 2 2
+ + +
= + + ≤ + + = 
1 a 1 b a ba b 1 1 2 3
2 2 2
+ + +
= + + ≤ + + = + = . 
Phải xảy ra dấu đẳng thức, tức là : a = b = 1. Do đó x = 0. 
l) Đặt 4 4a x m 0 ; b x n 0− = ≥ − = ≥ thì m4 + n4 = a + b – 2x. 
Phương trình đã cho trở thành : m + n = 4 44 m n+ . Nâng lên lũy thừa bậc bốn hai vế rồi thu gọn : 
2mn(2m2 + 3mn + 2n2) = 0. 
Suy ra m = 0 hoặc n = 0, còn nếu m, n > 0 thì 2m2 + 3mn + 2n2 > 0. 
Do đó x = a , x = b. Ta phải có x ≤ a , x ≤ b để các căn thức có nghĩa. 
Giả sử a ≤ b thì nghiệm của phương trình đã cho là x = a. 
243. Điều kiện để biểu thức có nghĩa : a2 + b2 ≠ 0 (a và b không đồng thời bằng 0). 
Đặt 3 3a x ; b y= = , ta có : 
4 2 2 4 4 2 2 4 2 2
2 2 2 2
x x y y x 2x y y 2x yA
x xy y x xy y
+ + + + −
= =
+ + + +
 = 
( ) ( )( )22 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
x y (xy) x y xy x y xy
x y xy
x xy y x y xy
+ − + + + −
= = = + −
+ + + +
. 
Vậy : 2 23 3 3A a b ab= + − (với a2 + b2 ≠ 0). 
244. Do A là tổng của hai biểu thức dương nên ta có thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy : 
2 2 2 2 2 24A x x 1 x x 1 2 x x 1. x x 1 2 (x x 1)(x x 1)= − + + + + ≥ − + + + = − + + + = 
= 
4 242 x x 2 2+ + ≥ . Đẳng thức xảy ra khi : 
2 2
4 2
x x 1 x x 1
x 0
x x 1 1
 + + = − +
⇔ =
+ + =
. 
Ta có A ≥ 2, đẳng thức xảy ra khi x = 0. Vậy : min A = 2 ⇔ x = 0. 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
44 
245. Vì 1 + 3 là nghiệm của phương trình 3x3 + ax2 + bx + 12 = 0, nên ta có : 
3(1 + 3 )3 + a(1 + 3 )2 + b(1 + 3 ) + 12 = 0. 
Sau khi thực hiện các phép biến đổi, ta được biểu thức thu gọn : 
(4a + b + 42) + (2a + b + 18) 3 = 0. 
Vì a, b ∈ Z nên p = 4a + b + 42 ∈ Z và q = 2a + b + 18 ∈ Z. Ta phải tìm các số nguyên a, b sao cho 
p + q 3 = 0. 
Nếu q ≠ 0 thì 3 = - p
q
, vô lí. Do đó q = 0 và từ p + q 3 = 0 ta suy ra p = 0. 
Vậy 1 + 3 là một nghiệm của phương trình 3x3 + ax2 + bx + 12 = 0 khi và chỉ khi : 
4a b 42 0
2a b 18 0
+ + =

+ + =
 . Suy ra a = - 12 ; b = 6. 
246. Giả sử 3 3 là số hữu tỉ p
q
 ( p
q
 là phân số tối giản ). Suy ra : 3 = 
3
3
p
q
. Hãy chứng minh cả p và 
q cùng chia hết cho 3, trái với giả thiết p
q
 là phân số tối giản. 
247. a) Ta có : ( )23 6 661 2 1 2 1 2 2 2 3 2 2+ = + = + + = + . 
Do đó : ( )223 6 6 6 61 2. 3 2 2 3 2 2. 3 2 2 3 2 2 1+ − = + − = − = . 
b) 6 39 4 5. 2 5 1+ − = − . 
248. Áp dụng hằng đẳng thức (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b), ta có : 
3 3 2 23 3a 20 14 2 20 14 2 3 (20 14 2)(20 14 2).a a 40 3 20 (14 2) .a= + + − + + − ⇔ = + − 
 ⇔ a3 – 6a – 40 = 0 ⇔ (a – 4)(a2 + 4a + 10) = 0. Vì a2 + 4a + 10 > 0 nên ⇒ a = 4. 
249. Giải tương tự bài 21. 
250. A = 2 + 3 2− . 
251. Áp dụng : (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b). 
Từ x = 3 33 9+ . Suy ra x3 = 12 + 3.3x ⇔ x3 – 9x – 12 = 0. 
252. Sử dụng hằng đẳng thức (A – B)3 = A3 – B3 – 3AB(A – B). Tính x3. Kết quả M = 0 
253. a) x1 = - 2 ; x2 = 25. 
b) Đặt 3u x 9 , v x 3= − = − , ta được : 
3
3
u v 6
v u 6
 = +

= +
 ⇔ u = v = - 2 ⇒ x = 1. 
c) Đặt : 24 x 32 y 0+ = > . Kết quả x = ± 7. 
254. Đưa biểu thức về dạng : 3 3A x 1 1 x 1 1= + + + + − . Áp dụng | A | + | B | ≥ | A + B | 
min A = 2 ⇔ -1 ≤ x ≤ 0. 
255. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy hai lần. 
256. Đặt 3 2 23 3x y th1 x y P 2 x 2= = ⇒ = + 
258. Ta có : ( ) ( )2 2P x a x b= − + − = | x – a | + | x – b | ≥ | x – a + b – x | = b – a (a < b). 
Dấu đẳng thức xảy ra khi (x – a)(x – b) ≥ 0 ⇔ a ≤ x ≤ b. Vậy min P = b – a ⇔ a ≤ x ≤ b. 
259. Vì a + b > c ; b + c > a ; c + a > b. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho từng cặp số dương 
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI 
45 
(a b c) (b c a)(a b c)(b c a) b
2
(b c a) (c a b)(b c a)(c a b) c
2
(c a b) (a b c)(c a b)(a b c) a
2
+ − + + −
+ − + − ≤ =
+ − + + −
+ − + − ≤ =
+ − + + −
+ − + − ≤ =
Các vế của 3 bất dẳng thức trên đều dương. Nhân 3 bất đẳng thức này theo từng vế ta được bất đẳng 
thức cần chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : 
a + b – c = b + c – a = c + a – b ⇔ a = b = c (tam giác đều). 
260. 2 2x y (x y) (x y) 4xy 4 4 2 2− = − = + − = + = . 
261. 2A = (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2. 
Ta có : c – a = - (a – c) = - [(a – b) + (b – c)] = - ( 2 + 1 + 2 - 1) = - 2 2 . 
Do đó : 2A = ( 2 + 1)2 + ( 2 - 1)2 + (-2 2 )2 = 14. Suy ra A = 7. 
262. Đưa pt về dạng : ( ) ( ) ( )2 2 2x 2 1 y 3 2 z 5 3 0− − + − − + − − = . 
263. Nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì y = 2. 
264. Đặt : ( )( )x 1 y 0. M x 1 x 1 2 3 x 1− = ≥ = − − + − − . 
265. Gọi các kích thước của hình chữ nhật là x, y. Với mọi x, y ta có : x2 + y2 ≥ 2xy. Nhưng x2 + y2 
= (8 2 )2 = 128, nên xy ≤ 64. Do đó : max xy = 64 ⇔ x = y = 8. 
266. Với mọi a, b ta luôn có : a2 + b2 ≥ 2ab. Nhưng a2 + b2 = c2 (định lí Pytago) nên : 
c2 ≥ 2ab ⇔ 2c2 ≥ a2 +b2 + 2ab ⇔ 2c2 ≥ (a + b)2 ⇔ c 2 ≥ a + b ⇔ c ≥ a b
2
+
. 
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. 
267. Biến đổi ta được : ( ) ( ) ( )2 2 2a 'b ab ' a 'c ac ' b 'c bc ' 0− + − + − = 
268. – 2 ≤ x ≤ - 1 ; 1 ≤ x ≤ 2. 
---------------Hết--------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf270baitoanboiduonghocsinhgioihay.pdf