Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 (Có đáp án)

Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)

Câu 1 : Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết 8 ?

A. 80 + 16 B. 32 + 40 + 24

C. 56 – 12 D. 80 – 16

Câu 2 : Các chữ số điền vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3 là :

A. {2; 3; 5} B. {6; 5; 8}

C. {2; 9; 8} D. {2; 5; 8}

Câu 3 : Soá naøo sau ñaây laø nguyeân toá :

A. 57 B. 67 C. 77 D. 87

Câu 4 : Keát quaû nào ñuùng khi phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?

A. 2280=22 . 5.57 B.1530=2.3.5.51

C. 546= 2.3.7.13 D.270=2.3.5.9

Câu 5 : Khẳng định nào đúng ?

A. Số 18 vừa là bội của 3 vừa là bội của 9.

B. Số 4 vừa ước của 12 vừa là ước của 15.

C. Số 5 không phải là ước của 30.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 6 : Khẳng định nào đúng ?

A. 8 ƯC (32, 28) B. 8 ƯC (16, 40)

C. 6 BC (3, 4) D. 15 BC (5, 9)

II. Tự luận : 7 (điểm)

Câu 7 (2 điểm) : Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó :

a. Chia hết cho 9

b. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

Câu 8 (1 điểm) : Phân tích 1035 ra thừa số nguyên tố.

Câu 9 (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.

Câu 10 (1 điểm) : Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 16 và 24.

Câu 11 ( 2 điểm) : Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn , 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra 1 tiết toán 6
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vâận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chia hết
2 (1,0)
1(2,0)
3(3,0)
Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2 (1,0)
1(1,0)
3(2,0)
Ước và bội
2(1,0)
1(1,0)
1(1,0)
1(2,0)
5(5,0)
Tổng
6 (3,0)
2(2,0)
2(3,0)
1(2,0)
11(10)
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Câu 1 : Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết 8 ?
A. 80 + 16	B. 32 + 40 + 24
C. 56 – 12 	D. 80 – 16 
Câu 2 : Các chữ số điền vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3 là :
A. {2; 3; 5}	B. {6; 5; 8}
C. {2; 9; 8}	D. {2; 5; 8}
Câu 3 : Soá naøo sau ñaây laø nguyeân toá :
A. 57 	B. 67 	C. 77 	D. 87
Câu 4 : Keát quaû nào ñuùng khi phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?
A. 2280=22 . 5.57	 	B.1530=2.3.5.51	
C. 546= 2.3.7.13	D.270=2.3.5.9
Câu 5 : Khẳng định nào đúng ?
A. Số 18 vừa là bội của 3 vừa là bội của 9.
B. Số 4 vừa ước của 12 vừa là ước của 15.
C. Số 5 không phải là ước của 30.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 6 : Khẳng định nào đúng ?
A. 8 ƯC (32, 28)	B. 8 ƯC (16, 40)
C. 6 BC (3, 4)	D. 15 BC (5, 9) 
II. Tự luận : 7 (điểm)
Câu 7 (2 điểm) : Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó :
a. Chia hết cho 9
b. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. 
Câu 8 (1 điểm) : Phân tích 1035 ra thừa số nguyên tố.
Câu 9 (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Câu 10 (1 điểm) : Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 16 và 24.
Câu 11 ( 2 điểm) : Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn , 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.
Đáp án :
I. Trắc nghiệm : đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1: C, Câu 2 : D, Câu 3 : B, Câu 4 : C, Câu 5 : A, Câu 6 : B.
II. Tự luận :
Câu 7 :
a. Các số chia hết cho 9 : 450, 405, 540, 504. 
b. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 : 453, 435, 543, 534, 345, 354 ( Tìm đúng 1 số được 0,2 điểm)
Câu 8 : 1035 3
 345 3
	 115	 5 (0,5điểm)
	 23 23
 1 
Vậy : 1035 = 32. 5 . 23 (0,5điểm)
Câu 9 : A = { 0, 6, 12, 18, 24, 30, 36 } (1điểm).
Câu 10 : 
16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN ( 16, 24) = 23 = 8 (0,5điểm)
ƯC (16, 24) = {1, 2, 4, 8 } (0,5điểm)
Câu 11 :
Gọi a là số sách phải tìm, thì a là bội chung của 12, 15, 18 và 200 < a < 500.
BCNN (12, 15, 18) = 180 (1điểm)
BC (12, 15, 18) ={0, 180, 360, 540,}. 
Vậy a = 360 (1điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • dochoang dalen(1).doc