Bài kiểm tra môn: Ngữ văn (Tiết 60)

Bài kiểm tra môn: Ngữ văn (Tiết 60)

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng?

Câu 1: Câu ghép là câu:

A. Chỉ có một cụm chủ - vị làm nòng cốt câu

B. Có hai cụm chủ - vị không bao câu nhau.

C. Có hai cụm chủ - vị trở lên không bao chứa nhau.

D. Có hai cụm chủ - vị trở lên

Câu 2: Cho hai câu đơn “Mẹ đi làm”; “Em đi học” Trong các câu ghép được tạo thành sau đây câu nào không hợp lí về mặt ngữ nghĩa?

A. Mẹ đi làm còn em đi học. C. Mẹ đi làm, em đi học.

B. Mẹ đi làm nhưng em đi học. D. Mẹ đi làm và em đi học.

Câu 3: Tác dụng của dấu ngoặc đơn là gì?

.

Câu 4: Câu văn sau sử dụng biện pháp tư từ nào?

Nhưng thần chết đã đến cướp bà em đi mất, gia sản tiêu tán, và gia đình em phải lìa ngôi nhà xinh xắn có dây thường xuân bao quanh, nơi em đã sống những ngày đầm ấm, để đến chui rúc trong một xó tối tăm, luôn luôn nghe những lời mắng nhiếc chửi rủa.

A. Nhân hóa B. So sánh C. Tương phản D. ẩn dụ

Câu 5: Trong các câu sau câu nào là câu ghép?

A. Lão Hãy yên lòng mà nhắm mắt C. Chiếc đồng hồ này, kim gãy rồi

B. Tôi sẽ cố giữ gìn cho lão D. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra.

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Ngữ văn (Tiết 60)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrƯờng thcs trúc Lâm
Học sinh .............................................
 Lớp : 8..
Thứ ...ngày..tháng12năm 2008
Bài kiểm tra môn : Ngữ Văn -Tiết 60
Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng?
Câu 1: Câu ghép là câu:
Chỉ có một cụm chủ - vị làm nòng cốt câu
Có hai cụm chủ - vị không bao câu nhau.
Có hai cụm chủ - vị trở lên không bao chứa nhau.
Có hai cụm chủ - vị trở lên
Câu 2: Cho hai câu đơn “Mẹ đi làm”; “Em đi học” Trong các câu ghép được tạo thành sau đây câu nào không hợp lí về mặt ngữ nghĩa?
Mẹ đi làm còn em đi học.	C. Mẹ đi làm, em đi học.
Mẹ đi làm nhưng em đi học.	D. Mẹ đi làm và em đi học.
Câu 3: Tác dụng của dấu ngoặc đơn là gì?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Câu văn sau sử dụng biện pháp tư từ nào?
Nhưng thần chết đã đến cướp bà em đi mất, gia sản tiêu tán, và gia đình em phải lìa ngôi nhà xinh xắn có dây thường xuân bao quanh, nơi em đã sống những ngày đầm ấm, để đến chui rúc trong một xó tối tăm, luôn luôn nghe những lời mắng nhiếc chửi rủa.
A. Nhân hóa	B. So sánh	C. Tương phản	D. ẩn dụ
Câu 5: Trong các câu sau câu nào là câu ghép? 
Lão Hãy yên lòng mà nhắm mắt 	C. Chiếc đồng hồ này, kim gãy rồi
Tôi sẽ cố giữ gìn cho lão 	D. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra.
Câu 6: Hãy nối cột A. Với cột B sao cho phù hợp?
A
B
Trợ từ
Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
Tình thái từ
Là từ ngữ đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Câu ghép đẳng lập
Là những từ làm dấu hiệu bộc lộ cảm xúc, tình cảm thái độ của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Thán từ
Là kiểu câu ghép có các vế ngang hàng nhau về ngữ pháp 
Câu 7: Trong các câu sau đây câu nào không sử dụng tình thái từ?
Những tên khổng lồ nào cơ?
Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đấy ư!
Giúp tôi với, lạy chúa!
Nếu vậy tôi chẳng biết trả lời ra sao.
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và cho biết tác dụng của nó?
Bà về năm đói làng treo lưới 
Biển động hòn mê giặc bắn vào
Câu 2: Viết một đoạn văn 5 – 10 dòng trong đó có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề lẻ 
TrƯờng thcs trúc Lâm
Học sinh .............................................
Lớp : 8..
Thứ .ngày..tháng12 năm 2007
Bài kiểm tra môn : Ngữ Văn -Tiết 63
Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
Câu 1: Theo em khi phân loại câu ghép người ta chủ yếu dựa vào quan hệ về mặt nào giữa các vế câu?
Quan hệ về mặt ngữ nghĩa giữa các vế câu
Quan hệ về mặt ngữ pháp giữa các vế câu
Quan hệ về mặt ngữ âm giữa các vế câu
Quan hệ về mặt ngữ nghĩa giữa các vế câu
Câu 2: Cho hai câu đơn “Mẹ đi làm”; “Em đi học” Trong các câu ghép được tạo thành sau đây câu nào không hợp lí về mặt ngữ nghĩa?
Mẹ đi làm còn em đi học.	C. Mẹ đi làm, em đi học.
Mẹ đi làm nhưng em đi học.	D. Mẹ đi làm và em đi học.
Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép có quan hệ từ chỉ mục đích?
Nếu trời mưa thì tôi không đi cắm trại nữa.
Để cha mẹ và thầy cô vui lòng, chúng ta phải chăm chỉ học tập.
Vì nhà nghèo nên học không đến trường.
Tuy còn nhỏ nhưng bạn ấy đã làm được rất nhiều công việc giúp đỡ cha mẹ.
Câu 4: Tác dụng của dấu hai chấm là gì?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Trong các câu sau câu nào không phải là câu ghép?
Không ai nói gì, người ta lãng dần đi.
Rồi hắn cuối xuống, tần mần gọt cạnh cái bàn lim.
Hắn chửi trời và hắn chửi đời. 
Hắn uống đến say mềm rồi hắn đi.
Câu 6: Hãy nối cột A. Với cột B sao cho phù hợp?
A
B
Từ tượng hình
Là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự
Biệt ngữ xã hội
Là một biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
Nói quá
Là những từ gợi tả hình ảnh, dáng vẽ, trạng thái của sự vật.
Nói giảm nói tránh
Là những tự ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định
Câu 7: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí?
Vi vu, ngào ngạt, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.
Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Hãy chỉ ra các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau và cho biết tác dụng của nó?
Bà về năm đói làng treo lưới 
Biển động hòn mê giặc bắn vào
Câu 2: Viết một đoạn văn 5 – 10 dòng trong đó có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT Tieng Viet- Tiet 63.doc