Bài giảng Bài kiểm tra: Số học 6 thời gian: 15 phút trường THCS Lê Hồng Phong

Bài giảng Bài kiểm tra: Số học 6 thời gian: 15 phút trường THCS Lê Hồng Phong

Câu 1: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:

 A. {N,H,A T,R,A,N,G } B. {N,H,A T,R,G }

 C. {N,H,A T,R,N,G } D. {N,H,A T,R,A,G }

Câu 2: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ; ;30}

 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

 

doc 4 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 974Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bài kiểm tra: Số học 6 thời gian: 15 phút trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Hồng Phong BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6  Thời gian: 15’
Họ và tên HS:Ngày kiểm tra: 08/10/2010 Ngày trả:.
Điểm
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
 Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
 A. {N,H,A T,R,A,N,G } B. {N,H,A T,R,G } 
 C. {N,H,A T,R,N,G } D. {N,H,A T,R,A,G }
Câu 2: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ; ;30}
 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 3: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 35 . 36
 A. 330 B. 930 C. 311 D. 911
Câu 4: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 78 . 74
 A. 72 B. 12 C. 712 D. 74
Câu 5: So sánh 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
 A. 12 +52 +62 22+32+72 C. 12 +52+62 = 22+32+72
Câu 6: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
 A. 5 B. 4 (dư 7) C. 5 (dư 2) D. Một kết quả khác 
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 8: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
 A. 25 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 9: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
 A. 4k B. 4k + 1 C. 4k + 2 D. 4k + 3
Câu 10: Điều kiện của phép trừ a – b là: 
 A. a = b B. a > b C. a ≤ b D. a ≥ b 
Trường THCS Lê Hồng Phong BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6  Thời gian: 15’
Họ và tên HS:Ngày kiểm tra: 08/10/2010 Ngày trả:.
Điểm
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
 Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: So sánh 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
A. 12 +52+62 > 22+32+72	B. 12 +52+62 = 22+32+72	C. 12 +52 +62 < 22+32+72
Câu 2: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 78 . 74
A. 7 2	B. 712	C. 72	D. 74
Câu 3: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
A. {N,H,A T,R,A,G }	B. {N,H,A T,R,G }
C. {N,H,A T,R,N,G }	D. {N,H,A T,R,A,N,G }
Câu 4: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 35 . 36
A. 330	B. 930	C. 911	D. 311
Câu 5: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
A. 4k + 2	B. 4k	C. 4k + 3	D. 4k + 1
Câu 6: Điều kiện của phép trừ a – b là:
A. a = b	B. a > b	C. a ≤ b	D. a ≥ b
Câu 7: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
A. 5	B. 5 (dư 2)	C. Một kết quả khác	D. 4 (dư 7)
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 9: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ; ;30}
A. 10	B. 13	C. 12	D. 11
Câu 10: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
A. 8	B. 5	C. 7	D. 25
Trường THCS Lê Hồng Phong BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6  Thời gian: 15’
Họ và tên HS:Ngày kiểm tra: 08/10/2010 Ngày trả:.
Điểm
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
 Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 2: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ; ;30}
A. 12	B. 10	C. 11	D. 13
Câu 3: Điều kiện của phép trừ a – b là:
A. a > b	B. a ≤ b	C. a ≥ b	D. a = b
Câu 4: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 78 . 74
A. 74	B. 2	C. 72	D. 712
Câu 5: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
A. 5	B. Một kết quả khác	C. 4 (dư 7)	D. 5 (dư 2)
Câu 6: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
A. 5	B. 8	C. 7	D. 25
Câu 7: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
A. 4k + 1	B. 4k	C. 4k + 2	D. 4k + 3
Câu 8: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 35 . 36
A. 330	B. 930	C. 311	D. 911
Câu 9: So sánh 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
A. 12 +52+62 = 22+32+72	B. 12 +52+62 > 22+32+72	C. 12 +52 +62 < 22+32+72
Câu 10: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
A. {N,H,A T,R,A,N,G }	B. {N,H,A T,R,N,G }
C. {N,H,A T,R,G }	D. {N,H,A T,R,A,G }
Trường THCS Lê Hồng Phong BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6  Thời gian: 15’
Họ và tên HS:Ngày kiểm tra: 08/10/2010 Ngày trả:.
Điểm
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
 Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
 A. 5	B. 8	C. 7	D. 25
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
 A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 3: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
 A. 4 (dư 7)	B. 5	C. Một kết quả khác	 D. 5 (dư 2)
Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
 A. {N,H,A T,R,G }	B. {N,H,A T,R,A,N,G }
 C. {N,H,A T,R,N,G }	D. {N,H,A T,R,A,G }
Câu 5: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 35 . 36
 A. 930	B. 911	C. 330	D. 311
Câu 6: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
 A. 4k	B. 4k + 1	C. 4k + 2	D. 4k + 3
Câu 7: So sánh 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72
 A. 12 +52+62 = 22+32+72	 B. 12 +52 +62 22+32+72
Câu 8: Điều kiện của phép trừ a – b là:
 A. a > b	 B. a ≤ b	C. a = b	D. a ≥ b
Câu 9: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 78 . 74
 A. 712	B. 74	C. 72	D. 2
Câu 10: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ; ;30}
 A. 10	B. 12	C. 13	D. 11

Tài liệu đính kèm:

  • doc4 ma de kt 15 so 1SH6.doc